сексуальные домогательства trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ сексуальные домогательства trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ сексуальные домогательства trong Tiếng Nga.

Từ сексуальные домогательства trong Tiếng Nga có nghĩa là quấy rối tình dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ сексуальные домогательства

quấy rối tình dục

noun

Xem thêm ví dụ

В своём сообщении она подробно описывала свой опыт столкновения с сексуальным домогательством в Индии.
Và trong bài báo này, cô ấy đã kể lại về lần đầu đối mặt với sự quấy rối tình dục ở Ấn Độ.
Но всегда помни: юным христианам не к чему становиться безропотными жертвами агрессии, терпеть сексуальные домогательства или прельщаться заигрываниями.
Nhưng hãy luôn nhớ điều này: Các bạn trẻ đạo Đấng Ki-tô không nhất thiết phải trở thành nạn nhân bất lực. Họ cũng không nên dung túng hoặc để mình bị cám dỗ trước những hành vi quấy rối.
Сексуальные домогательства проявляются лишь в прикосновениях.
Quấy rối tình dục chỉ bao gồm hành vi động chạm cơ thể của người khác.
ДВА года она терпела сексуальные домогательства своего коллеги по работе.
TRONG hai năm một cô phải chịu đựng một nhân viên cùng chỗ làm quấy nhiễu về tình dục.
если ты жертва издевательств или сексуального домогательства.
bị bắt nạt hoặc quấy rối tình dục
Жалобы на сексуальные домогательства часто предзнаменуют конец карьеры.
Việc thông báo quấy rối tình dục cũng có thể là kết thúc sự nghiệp.
Вскоре после этого я тоже подверглась сексуальным домогательствам на работе.
Và ngay sau đó, tôi cũng lại bị quấy rối tình dục ở nơi làm việc.
● Что ты будешь делать в случае сексуального домогательства?
● Bạn có thể làm gì nếu bị quấy rối tình dục?
Чем сексуальное домогательство отличается от флирта или подшучивания?
Điều gì cho thấy quấy rối tình dục khác với chọc ghẹo và tán tỉnh?
Также и сотрудница, терпевшая сексуальные домогательства, получила помощь — от профсоюза женщин.
Tương tự như thế, nữ nhân viên bị quấy nhiễu về tình dục được nhẹ nhõm khi nhờ đến nghiệp đoàn lao động phụ nữ.
В. Сексуальным домогательством?
Quấy rối tình dục
Как противостоять сексуальным домогательствам
Làm sao đối phó với sự quấy rối tình dục?
А также она создала атмосферу допустимости сексуальных домогательств на рабочем месте.
Và cô ta cũng đã tạo ra tình trạng quấy rối tình dục tại nơi làm việc của anh.
Многие сталкиваются с сексуальными домогательствами со стороны сверстников обоих полов.
Nhiều em phải đương đầu với áp lực về quan hệ tình dục từ cả bạn bè khác phái lẫn đồng phái.
Сексуальные домогательства, ха-ха?
Sợ quấy rối tình dục hả?
Если ты сталкиваешься с сексуальными домогательствами, то ты вправе возмутиться.
Khi bị quấy rối tình dục thì cảm giác tức giận là chính đáng!
Я пытаюсь положить конец сексуальным домогательствам на работе; он, несмотря на это, стал президентом США.
Tôi, chiến đấu để chấm dứt nạn quấy rối tình dục nơi công sở ông ấy, Tổng thống Hoa Kỳ phớt lờ nó.
● Почему к сексуальным домогательствам нельзя относиться легкомысленно?
● Tại sao bạn nên xem việc bị quấy rối tình dục là nghiêm trọng?
И они не подают в суд за сексуальное домогательство.
Và họ không kiện tội quấy rối tình dục.
Такое поведение можно классифицировать, как сексуальное домогательство.
Thái độ cư xử thế này có thể bị xem là quấy rối tình dục đấy.
Из-за мифов, которые связаны с сексуальными домогательствами.
Vì những suy nghĩ lệch lạc về nạn quấy rối tình dục.
Это серьезное испытание непорочности, особенно в той среде, в которой поощряются или терпятся сексуальные домогательства, продажность и нечестность.
Đây là một thử thách lớn về lòng trung kiên, nhất là trong những nền văn hóa khuyến khích và dung túng sự sách nhiễu về tình dục, hối lộ và bất lương.
Как защититься от сексуальных домогательств
Đối phó với sự quấy rối tình dục
Это и ложь, подделка документов, сексуальные домогательства и кражи.
Hạnh kiểm xấu bao gồm việc nói dối, giả mạo hồ sơ, quấy nhiễu tình dục và trộm cắp.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ сексуальные домогательства trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.