Счастливы вместе trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Счастливы вместе trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Счастливы вместе trong Tiếng Nga.

Từ Счастливы вместе trong Tiếng Nga có nghĩa là Xuân quang xạ tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Счастливы вместе

Xuân quang xạ tiết

(Счастливы вместе (фильм)

Xem thêm ví dụ

Вы будете так счастливы вместе!
Hai người sẽ hạnh phúc cùng nhau.
Когда в последний раз я решил быть счастливым вместо того, чтобы настаивать на своей «правоте»?
Khi nào là lần cuối tôi đã chọn để được vui vẻ thay vì đòi hỏi “mình là đúng”?
Я думал, мы счастливы вместе, а вы вдруг покинули меня.
Tôi tưởng chúng ta đã rất vui vẻ cho tới khi ngài bỏ tôi.
Они счастливы вместе.
Họ sống hạnh phúc bên nhau.
Я уверен, вы будете счастливы вместе ".
Tôi chắc các cậu sẽ hạnh phúc lắm. "
Когда в последний раз я решил быть счастливым вместо того, чтобы настаивать на своей ‘правоте’?»
Lần gần đây nhất tôi đã lựa chọn để được vui vẻ thay vì đòi hỏi ‘mình là đúng’?”
Я увидела тебя и Стэна, как вы счастливы вместе.
Nhìn cháu và Stan hạnh phúc bên nhau
Мы счастливы вместе служить нашему Творцу.
Chúng tôi rất vui khi cùng nhau phụng sự Đấng Tạo Hóa.
Похоже, вы были счастливы вместе.
Anh với cô ấy có vẻ hạnh phúc bên nhau.
Я вижу, что вы с Эдди очень счастливы вместе.
Tớ thấy cậu và Eddie thực sự hạnh phúc bên nhau.
Вы с Биллом, Россом и Эммой будете счастливы вместе.
You, Bill, Ross và Emma sẽ rấthạnh phúc với nhau.
Также сексуально неудовлетворённая Кэролин втягивается в авантюру, которая из неё — «холодной перфекционистки» — рождает беспечность, которая « счастливо вместе с» музыкальному приёмнику в своей машине.
Cũng vì thất vọng trong chuyện thể xác, Carolyn đã có một mối quan hệ lén lút khác, đưa cô từ "một kẻ cầu toàn lạnh lùng" thành một tâm hồn vô tư khi " hạnh phúc" theo nhạc chơi trong xe.
Несколько счастливых районов вместе составляют счастливый город и счастливый мир.
Nhiều cộng đồng hạnh phúc hợp lại, ta có một thế giới hạnh phúc.
Он любит нас и хочет, чтобы наши семьи были счастливы, оставаясь вместе в вечности.
Ngài yêu thương chúng ta và muốn gia đình chúng ta được hạnh phúc và sống với nhau vĩnh viễn.
Теперь они могли иметь детей и счастливо жить вместе.
Giờ đây họ có thể sinh ra con cái, và rồi tất cả cùng sống với nhau trong hạnh phúc.
Вот уже 28 лет мы счастливо живем вместе.
Đến nay, chúng tôi đã sống hạnh phúc bên nhau hơn 28 năm.
После этого ты и твоя жена сможете снова счастливо жить вместе.
Mày và vợ mày được sống cùng nhau hạnh phúc
И мы счастливо проживём вместе ближайшие 50 лет.
Và chúng tôi sẽ sống hạnh phúc mãi mãi về sau trong vòng 50 năm.
Мы с мужем счастливо прожили вместе 12 лет, но потом он умер, и я осталась одна с четырьмя дочерьми.
Sau 12 năm hạnh phúc trong hôn nhân, tôi góa bụa và phải nuôi dạy bốn con gái.
После того как одна супружеская пара счастливо прожила вместе 60 лет, их спросили, в чем секрет такого успеха в браке.
Một cặp vợ chồng sống hạnh phúc với nhau, và vào dịp kỷ niệm ngày cưới lần thứ 60, người ta xin họ cho biết bí quyết đã giúp họ thành công trong hôn nhân.
Одни супруги, которые счастливо живут вместе 19 лет, в течение дня звонят или посылают друг другу сообщения, чтобы, как говорит муж, «просто узнать, как дела».
Một cặp vợ chồng hạnh phúc đã kết hôn 19 năm cho biết rằng mỗi ngày họ thường nhắn tin và gọi điện cho nhau “chỉ để biết mọi chuyện thế nào”.
Я хочу, чтобы мы снова были вместе, счастливы.
Ba muốn chúng ta ở bên nhau lần nữa, hạnh phúc.
Я лишь хочу сообщить, что после 14 счастливых лет, прожитых вместе меня покинул мой верный друг Лаки.
Tôi nghĩ anh cần phải biết sau 14 năm tuyệt vời ở bên nhau Bạn tốt nhất của tôi Lucky đã qua đời
И всем нам вместе - счастливого плавания!
Cùng với nhau, chuyến đi của chúng ta mới tốt

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Счастливы вместе trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.