счастливого пути trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ счастливого пути trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ счастливого пути trong Tiếng Nga.
Từ счастливого пути trong Tiếng Nga có nghĩa là lên đường bình an. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ счастливого пути
lên đường bình aninterjection |
Xem thêm ví dụ
Счастливого пути. Chúc thượng lộ bình an! |
Мы просто отправим его в его счастливый путь? Cứ để thằng nhóc đi sao? |
Он желает нам счастливого пути. Và ông ta mong muốn chúng ta có cuộc hành trình vui vẻ. |
Счастливого пути! Thượng lộ bình an. |
Я спрашиваю себя: «Может ли быть более счастливый путь жизни, чем служение Иегове?» Tôi hỏi: “Có lối sống nào hạnh phúc hơn là lối sống phụng sự Đức Giê-hô-va không?” |
Якорь поднят, счастливого пути. Được rồi, chuẩn bị lên đường đi, và chúc thượng lộ bình an. |
Счастливого пути. Chúc một chuyến đi vui vẻ. |
Счастливого пути, господин президент. Chúc thượng lộ bình an, ngài Tổng thống. |
— Думаю, что нет, сударь, разве только будет что-нибудь новое. — В таком случае, счастливого пути! - Không, tôi nghĩ thế, thưa ông, trừ phi có tin gì mới. - Thôi được, chúc lên đường may mắn. - Xin cảm ơn ông. |
Желаю вам счастливого пути. Chúc cô lên đường bình an. |
Счастливого пути, Джейн. Chúc chuyến đi an toàn, Jane. |
Счастливого пути и удачного дня. Chúc thượng lộ bình an. |
Счастливого пути. Quý khách lại xe cẩn thận ạ! |
Счастливого пути. Chúc người mạnh khỏe. |
Счастливого пути, старина, смотри не попадись патрулю на выезде из деревни. Đi đường may mắn nhé, anh bạn, cẩn thận với bọn tuần tra ở cổng làng đấy |
Счастливого пути. Đi cẩn thận nhé. |
До свидания и счастливого пути... Vĩnh biệt, chúc thượng lộ bình an! |
Но когда я ему объяснил, что́ для меня значит этот конгресс, он дал мне щедрый подарок и пожелал счастливого пути. Tuy nhiên, sau khi tôi giải thích cho ông biết việc dự hội nghị quan trọng là dường nào đối với tôi, thì ông cho tôi một món quà khá lớn và chúc tôi đi bình an. |
" Итак, до свидания, Элиза, до свидания, Джордж, Господь даст тебе счастливого пути, " и, с Несколько отключения шагов, Рут вышел из квартиры. Vì vậy, tốt, Eliza, tốt, George, cấp Chúa ngươi một chuyến đi an toàn, " và, với một vài bước vấp ngã, Ruth đã được ra khỏi căn hộ. |
До сего дня они помогают друг другу, а также своим спутникам, «другим овцам», оставаться на этом здравом и счастливом пути жизни, который оставили христиане-отступники (Иоанна 10:16). (2 Ti-mô-thê 1:13) Cho đến nay, những người được xức dầu đã giúp lẫn nhau cũng như giúp các bạn đồng hành thuộc nhóm “chiên khác” theo đuổi lối sống lành mạnh, bổ ích mà khối đạo xưng theo Đấng Christ đã từ bỏ.—Giăng 10:16. |
Фильм весьма отличается в смысле сюжетопостроения от прошлых работ Студии, но в то же время имеет много общего с такими картинами, как «Старый брехун» (Old Yeller), «Мохнатый пёс» (The Shaggy Dog), «Швейцарская семья Робинзонов» (Swiss Family Robinson), «Счастливого пути!» Bộ phim này, mặc dù khá khác biệt về cốt truyện so với các bộ phim Disney trước đấy, cũng có một số điểm giống gợi nhớ lại các phim Disney khác trong quá khứ, như Old Yeller, The Shaggy Dog, Swiss Family Robinson, Bon Voyage! và Savage Sam. |
Жизнь продолжалась, и Кейт была благословлена и очень счастлива на этом пути. Cuộc sống của Kate tiếp tục trong các phước lành và hạnh phúc. |
Самый великий человек, Иисус Христос, ясно указал лучший путь: «Счастливы осознающие свои духовные потребности» (Матфея 5:3). Chúa Giê-su Christ, người vĩ đại nhất đã từng sống trên đất, cho thấy rõ một lối sống tốt hơn: “Phước cho những kẻ có lòng khó-khăn [“người ý thức về nhu cầu thiêng liêng”, NW]”. |
Псалмопевец пел: «Счастливы те, чей путь безупречен, кто ходит в законе Иеговы. Người viết Thi-thiên hát: “Phước cho những người trọn-vẹn trong đường-lối mình, đi theo luật-pháp của Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ счастливого пути trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.