санкции trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ санкции trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ санкции trong Tiếng Nga.
Từ санкции trong Tiếng Nga có các nghĩa là hình phạt, kết quả tự nhiên, chế tài, sự xác nhận, trừng phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ санкции
hình phạt
|
kết quả tự nhiên
|
chế tài
|
sự xác nhận
|
trừng phạt
|
Xem thêm ví dụ
Без этой санкции посвящение будет недействительным. Nếu không có sự cho phép đó, thì giáo lễ sẽ không hợp lệ. |
Если ваша компания находится за пределами региона, в отношении которого введены санкции, но рекламирует доступные там товары и услуги, то вы не сможете получать персональную поддержку и советы по оптимизации аккаунта. Nếu bạn ở bên ngoài những khu vực này nhưng quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ trong khu vực, thì bạn không đủ điều kiện để nhận sự hỗ trợ hoặc sử dụng tính năng tối ưu hóa tài khoản tùy chỉnh. |
В связи с санкциями и эмбарго, которое США наложили на определенные местоположения, вы не сможете получать платежи в своем аккаунте. Do các biện pháp trừng phạt của Hoa Kỳ tại vị trí bị cấm vận, bạn sẽ không đủ điều kiện để nhận được thanh toán cho bất kỳ khoản thu nhập nào hiện được tích lũy trong tài khoản của mình. |
После получения санкции на расходование церковных денежных средств церковные департаменты составляют утвержденные бюджеты и осваивают выделенные средства в соответствии с церковной политикой и процедурами. Sau khi nhận được sự cho phép để chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội, các phòng sở của Giáo Hội điều hành các ngân sách đã được chấp thuận và chi dùng ngân quỹ đúng theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội. |
ББМ: Хорошо, народ Ирана, большинство вас хочет этого, и вы можете получить это значительно быстрее, и вы могли бы избежать проблем от экономических санкций, а мы могли бы меньше бояться использования военной силы с вашей стороны, и мир был бы лучше. Đúng, người Iran, đây là những gì nhiều người trong số các bạn sẽ tiến hóa để có, và ta có thể đạt đến sớm hơn rất nhiều, và bạn sẽ phải chịu ít rắc rối hơn từ những chế tài xử phạt, và ta sẽ phải chịu đựng ít hơn những nỗi sợ hãi về lực lượng quân đội, và thế giới sẽ trở nên tốt đẹp hơn. |
Мы бы никогда ничего не предприняли без санкции сената. Chúng tôi không bao giờ làm gì mà không có phê chuẩn của thượng viện. |
Вы держите его уже 4 дня без санкции прокурора. Ngài đã giữ anh ta bốn ngày mà không có lệnh bắt |
Если вы находитесь на территории, которая недавно попала под действие санкций OFAC (например, в Крыму), ваш аккаунт будет заблокирован. Nếu bạn có trụ sở tại vị trí mà gần đây mới trở thành đối tượng của các biện pháp trừng phạt của OFAC (ví dụ: Crimea), tài khoản AdMob của bạn sẽ bị tạm ngưng. |
[2]В связи с недавно введенными международными санкциями в отношении Крыма приложения, доступные в России и Украине, недоступны жителям этого региона. [2] Do các lệnh trừng phạt quốc tế đã ban hành gần đây đối với khu vực Crimea, tính sẵn có của sản phẩm được liệt kê ở trên cho Nga và Ukraine không áp dụng cho các khu vực Crimea |
Что вы думаете о Резолюции 9-2-1-4 ООН, о наложение санкций на Конго за... Bà nghĩ sao về nghị quyết 9214 của Liên hợp quốc, áp đặt các biện pháp trừng phạt với Congo vì... |
Если вы не находитесь на территории государств и регионов, на которые распространяются санкции, но рекламируете товары и услуги из них, вы не сможете получить поддержку или помощь в оптимизации аккаунта. Nếu bạn đang ở bên ngoài những khu vực này nhưng quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ có trụ sở tại một trong những khu vực bị ảnh hưởng, bạn không đủ điều kiện để nhận được hỗ trợ tùy chỉnh hoặc tối ưu hóa tài khoản. |
Сотрудник Google может применить к сайту определенные санкции, если решит, что те или иные страницы не соответствуют рекомендациям по обеспечению качества. Google áp dụng thao tác thủ công với một trang web khi người đánh giá của Google đã xác định rằng trên trang web này có các trang không tuân thủ nguyên tắc chất lượng quản trị trang web của Google. |
Мы стараемся возвращать неиспользованные средства рекламодателям, которых коснулись санкции, действуя в рамках закона. Chúng tôi sẽ cố gắng hoàn lại cho chủ sở hữu tài khoản Google Ads bị ảnh hưởng số dư trả trước chưa sử dụng đến mức chúng tôi được pháp luật cho phép. |
К сожалению, на это санкций не давали. Không may là họ không cho phép làm vậy. |
Санкции ООН были сняты с Ливии в 2003 году, что увеличило грузопоток в порту Триполи и имело положительное влияние на экономику города. Liên Hiệp Quốc đã phê chuẩn việc nới lỏng lệnh trừng phạt vào năm 2003, qua đó đã tăng số lượng các phương tiện đi qua Cảng Tripoli và rõ ràng đã giúp phát triển nền kinh tế thành phố. |
Санкции вступают в силу через пару часов. Lệnh trừng phạt sẽ được triển khai trong vài giờ tới. |
Если к сайту вручную применена та или иная санкция, он будет частично или полностью удален из результатов поиска Google. Nếu một trang web có thao tác thủ công, một số trang hoặc toàn bộ trang thuộc trang web đó sẽ không được hiển thị trong kết quả tìm kiếm của Google. |
Если на ваш аккаунт распространяется действие санкций, мы сообщим вам о блокировке. Nếu tài khoản của bạn bị ảnh hưởng bởi cấm vận OFAC, thì chúng tôi sẽ thông báo cho bạn qua email khi chúng tôi tạm ngưng tài khoản của bạn. |
Я думаю, прогресс возможен, если мы будем более прагматично подходить к этим вопросам и установим надлежащие санкции для тех, кто наживается на финансовой непрозрачности. Tôi nghĩ chúng ta có thể thực hiện nếu có cách tiếp cận thực tế hơn cho những câu hỏi này và chúng ta có sự trừng phạt thích đáng cho những kẻ hưởng lợi từ sự thiếu minh bạch về tài chính. |
Не допускается реклама, которая нарушает действующие торговые санкции правительства. Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá nội dung vi phạm các hình thức chế tài thương mại hiện hành của chính phủ. |
После получения санкции Совета церковные департаменты должны расходовать денежные средства согласно утвержденным бюджетам и в соответствии с церковной политикой и процедурами. Sau khi nhận được sự cho phép của hội đồng, các phòng sở của Giáo Hội phải chi dùng ngân quỹ thích hợp với ngân sách đã được chấp thuận và đúng với các chính sách và thủ tục của Giáo Hội. |
Дают ли эти места Писания действительно молчаливую санкцию на нечестность? Phải chăng những câu Kinh-thánh trên thực sự ngấm ngầm dung thứ sự bất lương? |
Затем я возложил свои руки ему на голову, и во имя Иисуса Христа, властью Священства Мелхиседекова и с санкции Президента Церкви восстановил его храмовые благословения и благословения священства. Và rồi, tôi đặt tay lên đầu cậu trong danh của Chúa Giê Su Ky Tô, bởi thẩm quyền của chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc, và với sự ủy quyền của Chủ Tịch Giáo Hội, tôi đã phục hồi chức tư tế và các phước lành đền thờ của cậu. |
Я давно не практикующий юрист но я знаю, что если Кит не получил санкции суда и одобрения властей, это не доказательство. Đã lâu rồi từ hồi tôi được thực tập về luật và tôi được biết là trừ khi Keith được một quan tòa phê chuẩn và được chuẩn bị bởi một người có thẩm quyền, còn không thì cái này không được xem là bằng chứng. |
Если вы находитесь на территории, которая недавно попала под действие санкций OFAC (например, в Крыму), ваш аккаунт Google Рекламы будет заблокирован. Nếu bạn cư trú tại một địa điểm mà gần đây bị áp đặt các lệnh trừng phạt của OFAC (ví dụ: Crimea), thì chúng tôi sẽ tạm ngưng tài khoản Google Ads của bạn. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ санкции trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.