самоубийца trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ самоубийца trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ самоубийца trong Tiếng Nga.
Từ самоубийца trong Tiếng Nga có các nghĩa là người tự sát, người tự tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ самоубийца
người tự sátnoun |
người tự tửnoun |
Xem thêm ví dụ
Ты самоубийца, блядь! Đây là tự sát. |
Она самоубийца. Cô ấy tự sát. |
Это первые порезы, которые самоубийца обычно себе наносит. Thường thì khi cắt cổ tay, sẽ có dấu hiệu của sự lưỡng lự. |
Не каждый день встречаешь того, по сравнению с кем самоубийца-подрывник кажется хорошим человеком. Không phải ngày nào em cũng gặp ai đó đi tự tử bằng bom lại là một người tốt đâu. |
В прошлом году 22 марта террорист-самоубийца взорвал бомбу в бельгийском аэропорте в Брюсселе. Ngày 22 tháng Ba vừa qua, một tên khủng bố đã cho nổ một quả bom tự sát tại sân bay Brussels, Bỉ. |
Большинство самоубийц и потенциальных самоубийц не думают о том, что причиняют боль другим людям. Với những ai đã tự sát, hay những ai có ý định ấy, họ không nghĩ đến việc gây tổn thương người khác. |
Наверное, ты самоубийца. Chắc mày muốn chết rồi. |
Итак, эти четверо несчастных, один из них - явный самоубийца. Được rồi, bốn người không hạnh phúc một trong số họ đã tự sát. |
Для нехристей и самоубийц. Nó dành cho những kẻ ngoại đạo, ngoại giáo và những kẻ bị nguyền rủa do tự sát. |
Среди прочих там упоминаются секты самоубийц, такие, как «Врата неба», «Храм народа», «Храм солнца», а также «Аум синрикё» («Высшая истина») — секта, организовавшая газовую атаку в токийском метро в 1995 году, в результате которой погибло 12 человек и тысячи пострадали. Trong số các giáo phái này, bản báo cáo trên đề cập đến những giáo phái tự sát như nhóm Heaven’s Gate (Thiên Môn), nhóm People’s Temple (Đền Thờ Nhân Dân), nhóm Order of the Solar Temple (Dòng Đền Thờ Thái Dương) và nhóm Aum Shinrikyo (Chân Lý Tối Cao), là nhóm đã thả hơi ngạt trong đường xe điện ngầm ở Tokyo vào năm 1995, khiến 12 người chết và hàng ngàn người khác bị thương. |
Пошел вон, самоубийца! Đồ tự tử. |
И в таком случае, разбирая завалы, оставленные после атаки дрона-самоубийцы, трудно будет сказать, кем он был послан. Trong tình hình náy, sàng lọc mảnh vụn từ đợt tấn công tự sát bằng máy bay không người lái, rất khó để nói ai đã gửi đi vũ khí này |
Если я сказал, что не сделаю такого ни при каких обстоятельствах, это значит, что у меня в семье одни самоубийцы? Nói rằng tôi sẽ không bao giờ làm chuyện đó trong bất cứ hoàn cảnh nào nghĩa là cả nhà tôi muốn tự sát à? |
К тому же из-за того что они, желая следовать библейскому повелению «воздерживаться от... крови», хотят, чтобы их лечили бескровными методами, Свидетелей называют «детоубийцами» и «сектой самоубийц» (Деяния 15:29). Hơn nữa, họ tìm cách chữa trị không dùng huyết vì muốn tuân theo điều răn ‘kiêng huyết’ của Kinh-thánh, nên họ đã bị cho là “bọn giết trẻ con” và “đạo tự tử” (Công-vụ các Sứ-đồ 15:29). |
Сравнительное изучение подростков-самоубийц, не имевших заметных отклонений в психике, и подростков, не совершавших самоубийства, показало, что все зависит только от наличия в доме заряженного огнестрельного оружия. Một cuộc nghiên cứu so sánh các nạn nhân thiếu niên tự tử không phải vì mắc bệnh thần kinh cho thấy rằng giữa chúng và những đứa trẻ khác không tự tử chỉ có một sự khác biệt duy nhất: một khẩu súng nạp đạn sẵn ở trong nhà. |
К сожалению, этот мост притягивает самоубийц: это самое популярное место для самоубийств во всём мире. Thái Bình Dương, kiến trúc đầy cảm hứng. |
С каких это пор хакер, который по природе склонен к виртуальной жизни, становится самоубийцей-подрывником? Tại sao một tin tặc, với lối sống tự nhiên thiên về cuộc sống ảo trên mạng, lại biến thành một kẻ mang bom tự sát? |
Лайла сказала, что Катер еще более сумасшедша. Чем любая женщина, что у них была в Отряде Самоубийц. Lyla nói Cutter thầm chí còn dễ chịu hơn người phụ nữ cuối cùng mà họ từng có trong đội Suicide Squad. |
Самоубийцы не единственные, кто сегодня пренебрегает даром жизни. Ngày nay, không phải chỉ những người tự tử mới tỏ ra khinh thường sự sống. |
Мы могла сказать ему, что обслуживала подрывников-самоубийц из Алькаиды за крэк, и этот парень всё равно позволил бы тебе выбрать цвета для твоей новой комнаты. Cháu có thể nói với anh ta rằng mình đang phục vụ một đội đánh bom cảm tử của Al-Qaeda thì anh ta vẫn sẽ cho cháu chọn màu sơn trong phòng ngủ mới. |
Инспектор, неужели вы всерьез думаете, что Эдди Ван Кун просто еще один биржевик-самоубийца? Thanh tra, anh thực sự tin rằng Eddie Van Coon... chỉ là một vụ tự sát? |
Лишь такой же идиот-самоубийца, как мы с тобой, проявит эту плёнку. Chỉ những kẻ chán sống như chúng ta mới chịu thực hiện những cảnh này. |
Мне нужна горячая линия для самоубийц. Tôi cần số điện thoại của đường dây nóng tự tử |
В одном из экспериментов участников просили различить настоящие и поддельные записки самоубийц. Trong một thí nghiệm, những người tham gia phải phân biệt giữa những lá thư tuyệt mệnh thật và giả. |
Мы вступили в альянс, а не в клуб самоубийц. Ta gia nhập liên minh, không phải để tự tử cùng nhau. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ самоубийца trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.