салат trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ салат trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ салат trong Tiếng Nga.

Từ салат trong Tiếng Nga có các nghĩa là rau diếp, xà-lách, xa-lát, Xà lách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ салат

rau diếp

noun (растение)

Потому что она завернула немного салата в салфетку.
Cổ gói mấy lá rau diếp trong cái khăn ăn.

xà-lách

noun (кушанье)

Есть двойной чизбургер, жареные луковые кольца, капустный салат.
Tao có một bánh kẹp gấp đôi pho mát hành chiên, một ít xà lách trộn.

xa-lát

noun (растение)

Нет, соуса к салату.
Không, xốt xa-lát cơ.

Xà lách

(thực vật có hoa)

Есть двойной чизбургер, жареные луковые кольца, капустный салат.
Tao có một bánh kẹp gấp đôi pho mát hành chiên, một ít xà lách trộn.

Xem thêm ví dụ

То, что у нас есть теперь, — это множество молекул, химические свойства которых не меняются, будь они сами по себе или в салате.
Cái còn lại sẽ là một hỗn hợp phân tử, và những phân tử này vẫn giữ nguyên tính chất hóa học ở bất cứ đâu, chúng vẫn là chính chúng hay khi được trộn với nhau trong món salad.
Хотите салата?
Anh dùng chút sa-lát không?
Давайте начнём с этой тарелки макаронного салата.
Hãy bắt đầu với một bát salad mì ống.
В два часа ночи он отправил меня за хот-догами и салатом.
Hai giờ sáng hắn sai tôi xuống mua xúc xích và xà lách khoai tây.
Он называется салат.
Đó gọi là sa lát
Пупусу принято подавать с томатным соусом и салатом курти́до, приготовленным из маринованных в пряном уксусе капусты, лука и моркови.
Món pupusa thường ăn kèm với tương cà và curtido—gỏi bắp cải, cà rốt, củ hành và giấm cay.
Тут несколько из моих детей возле бара салатов.
Đây là vài học sinh của tôi với một thanh salad.
Это листья салата, который мы вырастили.
Đây là rau xà lách mà chúng tôi trồng.
Ведь мы открываем трапезу салатом, а потом переходим к основному блюду.
Ta sẽ ăn salad trước, rồi đến món chính.
Первая из этих причин заключается в том, что с таким огромным выбором приправ для салата, если вы купите одну и она окажется не идеальной — вы же знаете какими они бывают иногда? Очень легко себе представить, что вы могли бы сделать другой выбор, который был бы лучше.
Một trong đó là với quá nhiều nước dùng salad để chọn, nếu bạn mua một, và nó không hoàn hảo -- và, bạn biết đó, nước dùng salad là gì? Quá dễ để tưởng tượng bạn đã có thể lựa chọn khác tốt hơn.
И салат-желе, потому что мы празднуем.
Và sa lát Jell-O vì chúng ta đang ăn mừng.
По некоторым причинам, покупка местного салата, замена лампочек, соблюдение правил дорожного движения, регулярная смена покрышек, кажутся недостаточными перед лицом климатического кризиса.
Đôi khi việc mua một mớ rau diếp tại địa phương, thay đổi một bóng đèn tiết kiệm điện lái xe trong tốc độ cho phép, thay đổi lốp xe thường xuyên, có vẻ không hiệu quả để đối mặt với khủng hoảng thời tiết.
Нет, соуса к салату.
Không, xốt xa-lát cơ.
Вы не захотите выбрать не тот паевой инвестиционный фонд или даже не ту приправу для салата.
Bạn không muốn để chọn nhầm quỹ, hoặc thậm chí là sai nước dùng salad.
Упакуйте мой бесплатный крабовый салат, и я пойду.
Now, nếu anh gói bánh cua cho tôi, tôi sẽ về nhà ngay lập tức.
Я приготовлю салат.
Mẹ sẽ làm món rau trộn.
Там были бутерброды с салатом из тунца и будерброды с яичным салатом и бутерброды с салатом из лосося.
Có sandwiches salad cá ngừ, và sandwiches trứng và sandwiches cá hồi.
2 Салат из стеклянной лапши с фаршем из свинины и креветками
2 Gỏi miến trộn tôm và thịt heo
И все же большинство людей считает помидор овощем, поскольку обычно его используют для приготовления первых, вторых блюд и салатов.
Tuy nhiên nhiều người nghĩ rằng nó là rau, vì thường được dùng với các món chính trong bữa ăn.
Люди стали заказывать закуски и салаты, так как поняли, что не наедятся основным блюдом.
Nhiều người bắt đầu gọi món khai vị và rau trộn, vì họ biết là món ăn chính sẽ không đủ no.
Обычный тайский обед состоит из нескольких блюд, среди которых суп, салат, что-нибудь поджаренное в раскаленном масле, карри и соусы.
Bữa ăn của người Thái gồm có nhiều món như súp, gỏi, món xào, cà ri và các loại nước chấm.
Свежеприготовленный салат не плох.
Sa lát Chà là có vẻ ngon.
Два овощных салата.
Hai xà lách trộn.
Но в McDonald's не было салатов, пока не было потребительского спроса.
Và cũng chỉ đến khi khách hàng đòi hỏi thì Walmart mới bày bán thực phẩm hữu cơ.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ салат trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.