садитесь, пожалуйста trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ садитесь, пожалуйста trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ садитесь, пожалуйста trong Tiếng Nga.
Từ садитесь, пожалуйста trong Tiếng Nga có các nghĩa là làm ơn ngồi xuống, hãy ngồi xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ садитесь, пожалуйста
làm ơn ngồi xuống(please sit down) |
hãy ngồi xuống(please sit down) |
Xem thêm ví dụ
Садитесь, пожалуйста. Xin mời các em ngồi xuống. |
Садитесь, пожалуйста. Xin mời các anh em ngồi xuống. |
Садись, пожалуйста. Mời anh ngồi |
Садитесь, пожалуйста. Mời các em ngồi xuống. |
Садись, пожалуйста. Xin mời ngồi |
Садитесь, пожалуйста. Mời ngồi. |
Прошу... садитесь, пожалуйста. Ngồi... mời ngồi. |
«Я должен продолжать работу,— сказал мне мужчина,— но вы садитесь, пожалуйста, и говорите». Ông nói: “Tôi phải tiếp tục công việc, nhưng mời ông ngồi và nói chuyện với tôi”. |
Садитесь, пожалуйста. Ngồi chỗ của cháu này. |
Садитесь пожалуйста. À, mời ngồi. |
Садитесь, пожалуйста. Xin mời anh ngồi. |
Садитесь, пожалуйста! Mời bạn ngồi! |
Садитесь, пожалуйста. Xin mời ngài ngồi. |
Садитесь, пожалуйста. Mời bạn ngồi xuống. |
Первое Президентство, садитесь, пожалуйста. Xin mời Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn ngồi xuống. |
Садитесь, пожалуйста. Xin mời các chị em ngồi xuống. |
Садитесь, пожалуйста. Tiến mừng, mời ngồi. |
Садись, пожалуйста. Ngồi xuống. |
Садитесь, пожалуйста. Xin mời ngồi. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ садитесь, пожалуйста trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.