рюкзак trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ рюкзак trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ рюкзак trong Tiếng Nga.
Từ рюкзак trong Tiếng Nga có các nghĩa là ba lô, ba-lô, ba-lô con cóc, Ba lô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ рюкзак
ba lônoun Вы полностью уверены, что в найденных рюкзаках ничего нет? Ta hoàn toàn chắc chắn không có gì trong ba lô ta tìm thấy sao? |
ba-lônoun Вы полностью уверены, что в найденных рюкзаках ничего нет? Ta hoàn toàn chắc chắn không có gì trong ba lô ta tìm thấy sao? |
ba-lô con cócnoun |
Ba lônoun Да, только дайте мне рюкзак за плечи и я пойду навстечу всем ветрам. Ba lô trên vai và đi theo ngọn gió đó là đời của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Поэтому я пошел в кафе один, и на пути домой я увидел грабителя, который бежал с ворованным рюкзаком. Rồi anh đã ăn tối một mình và trên đường về anh thấy một tên cầm một chiếc cặp chạy. |
Почему клубника в рюкзаке? Sao trái dâu lại ở trong cặp. |
Попутешествовать по Амальфийскому побережью на мотоцикле с рюкзаком. Du ngoạn Amalfi Coast với 1 chiếc mô tô và ba lô trên vai. |
Каждый раз, когда студент прочитывает о том, что могло стать испытанием для Алмы и его народа, вкладывайте в этот рюкзак камень или какой-нибудь другой тяжёлый предмет. Mỗi lần em ấy đọc về một điều gì đó mà là một thử thách đối với An Ma và dân của ông, thì hãy đặt một hòn đá hoặc vật nặng khác vào túi đeo lưng. |
Нагруженный рюкзаком, в тяжелых резиновых сапогах, он, конечно, утонул бы, если бы сделал хоть один шаг в сторону воды, которую не мог видеть в темноте. Với sức nặng của túi đeo lưng và đôi giày cao su của mình, anh chắc chắn đã bị chết đuối nếu anh đi thêm một bước nữa xuống cái lỗ mà anh không thể thấy. |
Собирались с рюкзаками объехать Европу. Anh có nhớ không? Chúng ta đã đi " ba lô " du lịch châu Âu? |
Зачем ты собрал рюкзак? Sao anh lại đóng đồ của em? |
Почему вы носите клубнику в своем рюкзаке, мисс? Sao cô lại mang giấu một TRÁI DÂU ở trong cặp hả, cô nương? |
Собирайте рюкзаки. Mọi người hãy chuẩn bị đồ dùng. |
Это был знак, чтобы братья с тяжелыми рюкзаками, шедшие примерно в 100 метрах позади, спрятались в кустах и ждали, пока те два брата не вернутся и не скажут пароль, который менялся каждую неделю». Những anh mang ba-lô đi phía sau sẽ núp vào bụi cây bên đường cho đến khi hai anh kia trở lại và nói đúng mật khẩu, mật khẩu được thay đổi mỗi tuần”. |
(Аудио) НР: По правде, история не очень захватывающая, ведь на деле идёшь целый день с рюкзаком, GPS-навигатором и блокнотом и подбираешь всё, что похоже на окаменелость. (Băng ghi âm) NR : Thực ra thì không thú vị mấy vì bạn phải đi bộ suốt cả ngày dài với ba lô, GPS, sổ ghi chép, và thu gom bất kì thứ gì có khả năng là hóa thạch. |
Рюкзак в комнату... Ba lô cất vào phòng đi! |
Я положила Даки в твой рюкзак на сегодня. Mẹ bỏ vịt Duckie vào cặp cho con rồi đấy. |
Я не была так же хорошо подготовлена физически к этому походу, как много лет назад в походе с девушками; кроме того, я взяла с собой слишком много вещей и плохо упаковала рюкзак. Tôi đã không chuẩn bị cho cuộc đi bộ về mặt thể chất như tôi đã chuẩn bị khi tôi đi bộ với các thiếu nữ nhiều năm trước—và tôi đã gói đồ hành trang của mình một cách cẩu thả và đã đem theo quá nhiều. |
Это реактивный рюкзак? Đó là động cơ phản lực à? |
Да, пока этот не начинает резать мой рюкзак. Ừ, cho đến khi con nhóc này bắt đầu mở ba lô của tôi ra. |
Мой муж, тогда ещё мой парень, не решался выходить с рюкзаком или отрастить бороду, потому что много путешествовал. Chồng tôi, rồi đến bạn trai tôi, nghĩ kĩ trước khi đeo ba lô hay để mọc râu bởi vì anh ấy đi du lịch quá nhiều. |
Никто ничего не слышал, потому что убийца использовал рюкзак или тряпку, чтобы заглушить звук выстрела. Không ai nghe thấy gì vì hung thủ dùng ba lô hoặc quần áo để giảm thanh. |
Согласно этой теории, вещь, идентифицируемая как часть рюкзака, на самом деле является деревянной рамой и сеткой снегоступов, а также накидкой из кожи животного для покрытия торса. Theo lý thuyết này, vật hiện được coi như một phần của một cái ba lô trên thực tế là một khung gỗ và lưới của một đôi giày đi tuyết. |
Я не знаю, какая именно искра подожгла рюкзак. Anh không biết hành trang cần thiết bao gồm những cái gì. |
Прежде, чем ты меня убьешь, могу я, пожалуйста, поговорить со своим рюкзаком еще раз? Trước khi giết tôi, có thể cho tôi nói chuyện với cái ba lô của tôi lần cuối được không? |
Он велел мне остановиться, снять рюкзак и положить руки на полицейскую машину, припаркованную рядом. Anh ta bảo tôi dừng lại, tháo ba lô ra, và đặt hai tay lên xe cảnh sát đang ở gần. |
Рюкзак Сэм. Cặp của Sam |
Не говоря ни слова, он достал из рюкзака бинокль и протянул одному из серферов, указывая в сторону барьера. Không nói gì, ông ta lôi ra một cái ống nhòm từ túi đeo lưng và đưa cho một trong những người lướt sóng đó, chỉ tay về phía hàng rào cản. |
Я оставил рюкзак у костра. Anh để lại ba lô ở cạnh đống lửa rồi. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ рюкзак trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.