рыба-меч trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ рыба-меч trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ рыба-меч trong Tiếng Nga.

Từ рыба-меч trong Tiếng Nga có các nghĩa là cá kiếm, cá maclin, như marline. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ рыба-меч

cá kiếm

noun

бифштекс из рыбы-меч или коктейль из креветок,
hay thịt cá kiếm nướng, hay cốc-tai tôm,

cá maclin

noun

như marline

noun

Xem thêm ví dụ

90% крупных рыб, одни из наших любимых, тунец, палтус, лосось, рыба- меч — уничтожены.
90 phần trăm các loài lớn, những loài mà chúng ta yêu thích, ngừ, bơn halibut, hồi, mũi kiếm, chúng đã suy sụp.
Рыба-меч.
Cá kiếm
Загляните в магазин — апельсиновый сок из Китая, орехи из Индии, рыба- меч из Японии, пиво из Чехословакии, головки сыра из Европы.
Hãy xem trong siêu thị này - nước cam từ Trung Quốc, các loại hạt từ Ấn Độ, cá kiếm từ Nhật bản, bia từ Tiệp Khắc, hàng đống pho mát từ châu Âu.
Когда вы в очередной раз будете есть суши или сашими, бифштекс из рыбы-меч или коктейль из креветок, или что-нибудь ещё из любых других морских существ, вспоминайте о настоящей цене этого деликатеса.
Khi bạn thưởng thức sushi, hay sashimi, hay thịt cá kiếm nướng, hay cốc-tai tôm, bất kể thứ gì hoang dã từ đại dương mà bạn thưởng thức, hãy nghĩ về cái giá thực sự phải trả.
Эгейское море знаменито тем, что через него мигрирует множество рыбы — сардин и меч-рыбы,— которая в конечном счете попадает в сети опытных рыбаков.
Vùng Biển Aegean nổi tiếng nhờ vào các loài cá di trú dồi dào ở đó, như cá mòi và cá mũi kiếm, thường bơi ngang qua vùng này và cuối cùng bị mắc vào lưới của những tay đánh cá thiện nghệ.
Но " Скрещенные Гарпуны " и " Меч- рыба? " - Это, то надобно знак из " ловушки ".
Nhưng lao móc Crossed ", và " The Sword cá? " - Điều này, sau đó cần phải là dấu hiệu " Trap. "
И без вас у них много своих врагов: кашалоты, меч-рыба, пила-рыба!
Không có các ông, chúng cũng đã lắm kẻ thù: cá nhà táng, cá kiếm, cá cưa!
В Средиземном море, в сетном лове меч-рыбы — до 90% прилова.
Và ở Địa Trung Hải, trong đánh bắt cá kiếm chúng chiếm tới 90%.
Или возьмём меч- рыбу.
Hay như con cá kiếm này.
Или возьмём меч-рыбу.
Hay như con cá kiếm này.
Согласно другому недавнему исследованию, популяции самых крупных хищников, таких как меч-рыба и голубой тунец, сократились более чем на 90% с 1950-х.
Một báo cáo gần đây cho rằng các loài ăn thịt lớn nhất, như cá kiếm ngừ vây xanh, hơn 90% đã biến mắt từ năm 1950.
Меч защитил от неприятной леди-рыбы.
Kiếm đã chặn cái bà kinh khủng đó lại.
В дальнейшем, с светлыми окнами красный " Меч- рыба Inn ", пришли такие горячие лучи, что, казалось, растворились упакованы от снега и льда до дома, для везде застывший мороз лежали десять дюймов толщиной трудно, асфальтовый тротуар, - а для меня усталым, когда я ударил ногой кремнистый прогнозы, потому что с жестких, безжалостных службы подошвы сапог были в наиболее бедственное положение.
Hơn nữa, từ các cửa sổ màu đỏ tươi của " Kiếm Inn , " có đến như vậy tia nhiệt thành, mà nó dường như đã tan chảy tuyết và băng đóng gói từ trước khi nhà, ở khắp mọi nơi khác, đông sương giá nằm mười inch trong một vỉa hè nhựa cứng, dày, khá mệt mỏi đối với tôi, khi tôi đánh chân của tôi đối với những dự báo không biết cảm động, bởi vì từ cứng, không ăn năn dịch vụ đế giày của tôi trong một hoàn cảnh khốn khổ nhất.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ рыба-меч trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.