рисовать trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ рисовать trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ рисовать trong Tiếng Nga.
Từ рисовать trong Tiếng Nga có các nghĩa là vẽ, họa, miêu tả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ рисовать
vẽverb (изображать графическими средствами) Мне всегда нравилось рисовать. Сейчас я рисую всё чаще, хотя у меня это очень плохо получается. Tôi luôn thích vẽ, nên tôi vẽ ngày càng nhiều mặc dù tôi vẽ không đẹp. |
họaverb (изображать графическими средствами) Задача усложняется еще и тем, что рисовать нужно по памяти. Càng khó hơn, bạn phải phác họa lại gương mặt ấy chỉ bằng những nét mình đã thấy và nhớ được. |
miêu tảverb (создавать образ) |
Xem thêm ví dụ
И вот после более года планирования, двух недель программирования, поедания углеводов и ночной работы, Тони снова рисовал, впервые за последние семь лет. Và sau hơn một năm thiết kế, 2 tuần viết chương trình, những ngày nhịn ăn và những đêm thức trắng, Tony đã vẽ trở lại, lần đầu tiên sau 7 năm. |
Питер верит, что Айзек может рисовать будущее. Peter tin rằng Isaac có thể vẽ được tương lai. |
Мы будем рисовать тебе картину, бабушка. Bọn con đang vẽ tranh cho mẹ đấy. |
Вместо того чтобы рисовать не думая, он бы сказал: " Знаете что? Nếu thay vì tạo ra nghệ thuật mà không suy nghĩ, anh ta nói, " Biết gì không? |
Когда- то я рисовала. Tôi đã từng vẽ. |
Я в то время использовал хронометр и рисовал случайные квадраты... просто так, и не получал никакого результата. Tôi đang ở một thời điểm mà tôi sử dụng đồng hồ bấm giờ và vẽ những hình vuông một cách ngẫu nhiên, và tôi không tiến triển gì cả. |
Как же я начал рисовать комиксы? Tôi bắt đầu làm phim hoạt hình như nào nhỉ? |
Лучше не рисовать. Tốt nhất là đừng vẽ gì hết. |
Дядя Ибрагим часто проводил время на балконе и разговаривал со мной, пока я рисовал. Chú Ibrahim luôn đứng ngoài ban công và nói chuyện với tôi khi tôi đang vẽ. |
Вы можете рисовать что угодно на любой стене. Các bạn có thể vẽ trên bất kỳ bức tường nào. |
Я рисовал самолёты и ничего, кроме самолётов. Đó là cách mà tôi có được một phần của sự lãng mạn này. |
Кто-то садился и рисовал картину. Và một người ngồi xuống, vẽ một bức tranh. |
Они рисовали огромные картины и результат был впечатляющий. Và những người này vẽ những bức tranh khổng lồ và chúng vô cùng đẹp. |
Очень легко рисовать такие графики, но суть в том, что нам нужно повернуть эти кривые. Thế đấy đó là tất cả những cái dễ dàng để vẽ biểu đồ và những thứ tương tự, nhưng vấn đề là chúng ta cần xoay trở những đường cong này. |
Когда я смотрел, как он рисовал, отец учил меня, что искусство не для декораций, но являлось другим путём передачи идей, и фактически единственным путём, который мог построить мост между мирами знания и интуиции. Khi tôi xem bố tôi vẽ, ông đã dạy tôi rằng nghệ thuật không phải là việc trang trí, mà là truyền đạt ý tưởng theo một cách khác, để có thể kết nối các thế giới của kiến thức và nhận biết. |
Окончив работу, мама иногда вырезала из плотной белой бумаги кукол и карандашом рисовала им лица. Khi xong công việc trong ngày, mẹ thỉnh thoảng cắt cho các cô những con búp bê bằng giấy. |
И в классе, где я и рисовал большинство своих художеств. và trong lớp học thì Tao dành phần lớn thời gian cho cái sở thích đó. |
Начали рисовать? Anh bắt đầu vẽ. |
Но все так скоро, как все аплодисменты ВС Если в самом дальнем востоке начать рисовать Nhưng tất cả ngay sau khi mặt trời- cổ vũ tất cả các phía đông xa nhất nên bắt đầu vẽ |
Подожди, так ты тот, кто рисовал на скале? ông chính là ngưới vẽ bức tranh đá kia Bức tranh ở đẳng đó ấy? |
Конечно, не обходилось без трудностей — наш рай был далеко не таким, каким его рисовало мое воображение. Vâng, chúng tôi có vấn đề của chúng tôi, và địa đàng của tôi không hoàn toàn như tôi đã mong tưởng. |
Учёные всегда рисовали в процессе обдумывания или открытия. Các nhà khoa học vẫn luôn tạo ra những bức vẽ như là một phần của quá trình suy nghĩ và khám phá của họ. |
В 2004 году менеджмент студии Disney Feature Animation решил, что публика желает видеть исключительно трёхмерные фильмы, и отдел традиционной рисованной анимации был закрыт. Năm 2004, bộ phận Disney Feature Animation cho rằng khán giả ngày nay chỉ muốn thưởng thức cá bộ phim hoạt hình máy tính 3D và đóng cửa bộ phận hoạt hình 2D truyền thống. |
В конце вечера я разделась и позволила всем рисовать на мне. Vào cuối buổi tối, tôi cởi bỏ quần áo và để mọi người vẽ lên. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ рисовать trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.