Рига trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Рига trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Рига trong Tiếng Nga.
Từ Рига trong Tiếng Nga có các nghĩa là Riga, lán chứa lúa bó, lán chứa lượm lúa, riga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Рига
Rigaproper Я родился в Риге, столице Латвии. Tôi chào đời ở Riga, thủ đô nước Latvia. |
lán chứa lúa bóсуществительное женского рода |
lán chứa lượm lúaсуществительное женского рода |
rigaсуществительное женского рода Я родился в Риге, столице Латвии. Tôi chào đời ở Riga, thủ đô nước Latvia. |
Xem thêm ví dụ
Всё ещё можно найти уникальную архитектуру и характер в многоквартирных домах в Риге или Йемене, в муниципальном жилье в Вене, в поселениях хопи в Аризоне, в браунстоунах в Нью-Йорке, деревянных домах в Сан-Франциско. Bạn có thể nhìn ra sự khác biệt trong thiết kế và chất liệu của các căn hộ ở Riga và Yemen, các khu nhà ở xã hội ở Vienna, các ngôi nhà của người Hopi ở Arizona, các toà nhà bằng đá nâu ở New York, các ngôi nhà gỗ ở San Francisco. |
Она переспала с Ригом и не смогла заставить себя сказать мне правду. Cô ta đã làm tình với Rig, và không có can đảm nói với tôi sự thật! |
Он первый напал на офицера Рига. Hắn ta tấn công sĩ quan Rigg trước. |
Двое из пяти, с фотографий в квартире Рига, уже мертвы. Hai trong số 5 người trong văn phòng của sĩ quan Rigg đã chết. |
В 1932 году он разделил 3-5 место в Риге (выигран Владимиром Петровым). Năm 1932, ông đồng hạng 3-5 tại Riga (Vladimirs Petrovs vô địch giải này). |
Здравствуйте, офицер Риг. Xin chào, sĩ quan Rigg. |
Это испытание Рига. Đó là nói về Rigg. |
А что Риг смотрел? thế ông Rigg đang theo dõi gì thế? |
В 1998 году меня назначили специальным пионером в Елгаву — это город в 40 километрах к юго-западу от Риги. Vào năm 1998, tôi được bổ nhiệm làm tiên phong đặc biệt ở Jelgava, một thị trấn cách Riga 40 kilômét về phía tây nam. |
27 сентября 1605 года польско-литовские и шведские войска встретились у небольшого городка Кирхгольм (ныне Саласпилс в Латвии, около 18 км к юго-востоку от Риги). Buổi sáng ngày 27 tháng 9 năm 1605, liên quân và các lực lượng Thụy Điển gặp nhau gần thị trấn nhỏ của Kircholm (nay là Salaspils ở Latvia, cách thủ đô Riga 18 km về phía Đông Nam). |
В начале сентября 1917 после захвата немцами российского порта Рига германское военно-морское командование решило уничтожить российские силы всё ещё удерживающие Рижский залив. Vào đầu tháng 9 năm 1917, sau khi Đức chiếm được cảng Riga của Nga, Hải quân Đức quyết định xóa sổ lực lượng Hải quân Nga vốn còn đang trụ lại vịnh Riga. |
Де-факто до 30 марта 1944 Генеральный комиссариат управлялся руководством из Риги. Từ tháng 9 năm 1941 đến tháng 3 năm 1944, Reichskommissariat được quản lý bởi Reichskommissar Erich Koch. |
После конференции в Риге Свидетели Иеговы в Швеции узнали о потребностях латвийских братьев и подарили Латвии два аппарата для сбережения крови. Sau cuộc hội thảo ở Riga và khi nghe nói về nhu cầu ở Latvia, Nhân Chứng Giê-hô-va ở Thụy Điển đã tặng Latvia hai máy thu hồi tế bào. |
Пила хотел, чтобы Риг увидел то, что видит он. Jigsaw muốn Rigg thấy những gì hắn ta thấy. |
Квартира Рига. đó là căn hộ của Rigg. |
26 августа 1986 года Народный суд в Риге приговорил меня к четырем годам принудительных работ, и я оказался в Рижской центральной тюрьме. Vào ngày 26-8-1986, Tòa Án Quốc Gia ở Riga tuyên án tôi bốn năm cưỡng bách lao động, và tôi bị giải đến Nhà Tù Trung Ương Riga. |
Какое-то время я свободно проповедовал и сотрудничал с небольшой группой Свидетелей в Риге и ее окрестностях. Trong một thời gian tôi có thể rao giảng và kết hợp với một nhóm nhỏ Nhân Chứng sống ở thủ đô Riga và vùng phụ cận. |
Риг не убивал его. Rigg đã không giết gã này. |
И спасение друзей Ригом, тут не причём. Cái này không phải là Rigg đang cứu bạn mình. |
В июне 1990 года мне опять пришлось встать на учет в военкомате, чтобы получить разрешение на проживание в Риге. Vào tháng 6 năm 1990, tôi lại phải đăng ký tại văn phòng nhập ngũ để có thể được giấy phép cư trú ở Riga. |
В прошлом году две из них проходили в Соединенных Штатах (Бостон и Атланта), одна — в Канаде (Виннипег) и одна международная конференция для стран Восточной Европы — в Латвии (Рига). Trong số những hội thảo được tổ chức năm ngoái, có hai hội thảo ở Mỹ (Boston và Atlanta), một ở Canada (Winnipeg), và một ở Latvia (Riga), cũng là hội thảo quốc tế cho vùng Đông Âu. |
Я родился в Риге, столице Латвии. Tôi chào đời ở Riga, thủ đô nước Latvia. |
Офицер Риг, ключ к свободе этой женщины... ... находится в вашей руке. Sĩ quan Rigg, mấu chốt của sự tự do của người này đang nằm trong lòng bàn tay ông. |
Лейтенант Риг, командир спецподразделения. đây là trung uý Rigg, đội trưởng lực luợng phản ứng nhanh của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Рига trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.