резинка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ резинка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ резинка trong Tiếng Nga.

Từ резинка trong Tiếng Nga có các nghĩa là tẩy, cái tẩy, cục gôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ резинка

tẩy

noun (ластик)

А я возьму карандашную резинку.
Còn tôi sẽ lấy cái tẩy bút chì.

cái tẩy

noun

А я возьму карандашную резинку.
Còn tôi sẽ lấy cái tẩy bút chì.

cục gôm

noun

Xem thêm ví dụ

Наблюдение за тем, как "? А что, если! " разрабатывает новые вкусы для жевательной резинки " Ригли " и новые разновидности " Колы ", помогло мне, на самом деле, разработать новую стратегию для косоваров и сахарцев из Западной Сахары.
Và việc chứng kiến? What If! phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara.
Словно мячик на резинке, мои мысли прыгнули к одному зимнему дню.
Như một quả bóng trên sợi dây cao su, suy nghĩ của tôi trôi vội về một ngày mùa đông.
разрабатывает новые вкусы для жевательной резинки «Ригли» и новые разновидности "Колы", помогло мне, на самом деле, разработать новую стратегию для косоваров и сахарцев из Западной Сахары.
phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara.
Старая резинка от презика больше не делает тебя " классным ".
Cái condom để trong cái ví nó hết chịu nổi rồi.
" Мне не нужны 20 видов жевательной резинки.
" Tôi không cần hai loại kẹo cao su.
Трудно сосредоточиться, когда кто-нибудь шепчется, ест, жует жевательную резинку, шуршит бумажками или часто без надобности ходит в уборную, также все это умаляет значимость места поклонения Иегове.
Nói thì thầm, ăn vặt, nhai kẹo cao su, làm giấy kêu xào xạc, đi phòng vệ sinh khi không cần thiết, có thể làm người khác không tập trung tư tưởng được và làm mất vẻ trang nghiêm dành cho chỗ thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Эй, перестань жевать резинку.
Nè, không ăn kẹo cao su.
Суперкрепкая эластичная резинка.
Phải, dây thun siêu dai công nghệ cao.
Я решаю, что достану собственный кусочек жевательной резинки " Базука ".
Tôi quyết định rằng mình sẽ tự đi mua một miếng kẹo cao su bong bóng Bazooka.
Томаш, польский юноша, сказал: “Мне не нужны 20 видов жевательной резинки.
Và Tomasz, một người đàn ông Ba Lan trẻ, nói, " Tôi không cần hai loại kẹo cao su.
Пересекая обширные песчаные дюны, окаймляющие морское побережье, он старательно прокладывал себе путь через выброшенные бутылки, консервные банки, полиэтиленовые пакеты, обертки конфет и жевательной резинки, газеты и журналы.
Đi ngang qua dải cát khoảng khoát dọc theo mé biển, ông cẩn thận nhón từng bước qua đống đồ phế thải: chai, lon, túi ny-lông, giấy gói kẹo cao su và kẹo đủ loại, giấy báo và tạp chí.
Простыми словами, белок резилин — самая эластичная резинка на Земле.
Nói cách đơn giản, reslin, một loại protein, là cao su đàn hồi nhất trên Trái Đất.
К счастью, мне удалось расположить таможенника к себе, предложив ему жевательную резинку и печенье.
May thay, tôi đã có thể khuyến khích nhân viên này thân thiện hơn bằng cách mời anh ăn kẹo cao su và bánh.
Дочь – она была примерно вашего возраста и немного говорила по-английски – сказала мне: “Президент Монсон, вы помните, как много лет назад после окружной конференции вы проводили короткое собрание с молодежью и дали каждому мальчику и девочке по две пластины жевательной резинки?”
Người con gái, khoảng tuổi các em và nói được một ít Anh ngữ, nói với tôi: “Thưa Chủ Tịch Monson, chủ tịch có nhớ cách đây lâu lắm đã tổ chức một buổi họp ngắn với giới thanh thiếu niên tiếp theo một đại hội giáo hạt nơi mà chủ tịch đưa cho mỗi em trai và mỗi em gái hai thỏi kẹo cao su không?”
Моя особенная резинка.
Cái dây buộc tóc yêu thích của em ấy.
И жевательные резинки огня
cả kẹo lửa nữa.
Конечно, все мы можем облегчить бремя такой ответственности тем, что не будем бросать жевательную резинку или мусор в зале или на улице около него.
Dĩ nhiên, mỗi người chúng ta có thể làm nhẹ bớt gánh nặng bằng cách không vứt rác hay kẹo cao su ở trong hoặc ngoài Phòng Nước Trời.
Пойду возьму, резинку.
Em đi lấy 1 thứ
Когда нефтяной танкер "Престиж" затонул у берегов Испании, по воде плавали большие подушки (размером с диванные подушки) эмульгированной нефти с вязкостью и тягучестью жевательной резинки.
Khi sự cố tàu Prestige chìm ở bờ biển Tây Ban Nha, có rất nhiều mảng dầu nhũ tương nổi trên mặt nước cỡ miếng đệm ghế sofa, với độ đặc hay là độ quánh giống như là kẹo cao su.
Они используют круглую резинку, вот как эта, только немно меньше
Họ thường dùng dây cao su, giống cái này, nhưng nhỏ hơn.
Еще до посещения конференции, перед отъездом из Соединенных Штатов Америки, я почувствовал, что нужно купить три блока жевательной резинки.
Trước khi tham dự đại hội, trước khi rời Hoa Kỳ, tôi đã cảm nhận sự thúc giục phải mua ba phong kẹo cao su.
Жевательная резинка была пожевана поп- звездой Бритни Спирс и была продана за несколько сотен долларов.
Những miếng kẹp sing gum được thổi bởi ngôi sao nhạc pop Britney Spears được người ta mua bằng hàng trăm đô la.
Но между " близкими людьми " это гораздо труднее, потому что с женой или с бойфрендом или с кем- то, кого бы Вы хотели видеть в этой роли, у нас есть романтическая иллюзия близости и доверия, и ничто так не мешает романтической атмосфере как вопрос " резинка есть? ".
Nhưng trong mối quan hệ " có tình dục " sẽ khó hơn nhiều vì, với vợ bạn hay bạn trai hay bất kỳ ai mà bạn mong có thể biến thành một trong số đó, chúng ta thường có ảo tưởng về sự lãng mạn và lòng tin và thân tình và không có thiếu lãng mạn như câu hỏi, " bao cao su của anh hay của em, em yêu? "
Оставь себе резинки для волос.
Giữ mấy cái bánh đi.
Ведь возиться с резинкой слишком долго.
Và nó khó lên đỉnh nữa. "

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ резинка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.