рей trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ рей trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ рей trong Tiếng Nga.

Từ рей trong Tiếng Nga có nghĩa là trục buồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ рей

trục buồm

verb

Xem thêm ví dụ

18 Христианин Рей сказал о 50 годах своей счастливой супружеской жизни: «У нас никогда не было проблем, которые бы мы не могли разрешить, потому что Иегова всегда был нитью в нашей „веревке, скрученной втрое“».
18 Anh Ray nói về cuộc hôn nhân hạnh phúc 50 năm của mình: “Chưa có khó khăn nào mà chúng tôi không thể vượt qua, vì hôn nhân chúng tôi luôn có Đức Giê-hô-va, tạo thành “sợi dây bện ba””.
Бренду Палмс- Фарбер наняли помогать бывшим заключенным ре- интегрироваться в общество и предотвращать их возвращение в тюрьму.
Brenda Palms- Farver được thuê giúp đỡ những tù nhân hòa nhập với cuộc sống cộng đồng và giữ cho họ không tái phạm vào tù nữa.
В целях промоушена, Дель Рей также появилась в нескольких передачах, включая живые выступления на MTV Push и на Bowery Ballroom (англ.)русск..
Del Rey cũng quảng bá cho album với việc tham gia biểu diễn trong một số chương trình truyền hình, trong đó có MTV Push, và tại khán phòng Bowery Ballroom.
Рей - социопат.
Ray không tốt trong giao tiếp cho lắm
Ре��ил не продолжать бизнес в Интернете, сохранил свои деньги, и решил перейти на компьютерные игры.
Không đi sâu vào internet, giữ tiền của anh ấy, quyết định đi vào lĩnh vực trò chơi điện tử.
Знаешь, Рей-Рей, я никак не возьму в толк, о чём ты. В самом деле? Росс
Wow, Ray Ray, tớ chẳng biết cậu đang nói gì cả.
Адмирал это Икс рей браво 7-0.
Hạm đội trưởng, đây là X-ray Bravo 7-0.
Не понимаю, Рей.
Tôi không hiểu, Ray.
Сэкито, до игры The Last Remnant, провел десятилетие занимаясь аранжировкой работ других композиторов для ремейков и ре-ремейков для таких серий как Final Fantasy и Mana компании Square Enix.
Sekito trước khi tham gia The Last Remnant thì Sekito đã dùng cả thập kỷ trước để soạn các bản nhạc cho nhiều tác phẩm làm lại và tái bản của Square Enix như dòng Final Fantasy và Mana.
Ромул и Рем — сыновья весталки Реи Сильвии и бога войны Марса.
Họ là con của Rhea Silvia và vị thần chiến tranh Mars.
Нашел что-нибудь, Рей?
Tìm thấy thứ gì ko, Ray?
Очень простая мелодия из трёх нот — T, E, D [T, Ми, Ре].
Một giai điệu rất đơn giản dựa trên 3 nốt -- T, E, D.
Эномото привез с собой различные документы и драгоценности на сумму 180,000 Рё.
Enomoto mang theo mình nhiều tài liệu và một kho tàng tới 180.000 ryō (lượng).
Рей, который служит в другом европейском филиале, вспоминает свой первый день пионерского служения.
Anh Ray, một người đang phụng sự tại chi nhánh ở châu Âu, còn nhớ ngày đầu làm tiên phong.
Де-ре-маки.
Để ý cái dây.
Когда мы были в Мадриде, брат Рей Дузинбери, надзиратель испанского филиала Общества, попросил меня подумать о служении в Испании, где так не хватало опытных братьев.
Khi ở Madrid, anh Ray Dusinberre là giám thị chi nhánh ở Tây Ban Nha hỏi tôi xem chúng tôi có muốn phục vụ tại Tây Ban Nha không vì nơi đó rất cần các anh có kinh nghiệm.
Основным оружием Рё Саэбы является шестизарядный револьвер Colt Python 357 Magnum.
Vũ khí mà Ryo hay dùng là khẩu súng ổ quay Colt Python .357 Magnum.
Если среди нас есть кто-то, кто плохо думал о м-ре Холломе, или же плохо о нем отзывался,
Nếu có ai trong số chúng ta đã từng nghĩ xấu về Hollom hay nói xấu về cậu ấy hay lỡ xúc phạm cậu ấy trong cấp bậc...
Пройдя через различные призвания и служение в Церкви, старейшина Лэрри Рей Лоуренс научился «наде[ять]ся на Господа всем сердцем [с]воим, и не полага[ть]ся на разум [c]вой» (Притчи 3:5).
Qua nhiều sự kêu gọi và phục vụ khác nhau trong Giáo Hội, Anh Cả Larry Ray Lawrence đã học biết cách “hết lòng tin cậy Đức Giê Hô Va” (Châm Ngôn 3:5).
18 сентября 2013 года вышел восьмой японский сингл «Galaxy Supernova», а также двд и блю рей диски второго японского тура под названием «Girls' Generation -Girls & Peace- Japan 2nd Tour».
Ngày 18 tháng 9, Girls' Generation phát hành đĩa đơn tiếng Nhật thứ tám, "Galaxy Supernova" cùng với DVD và Blue-ray Girls' Generation -Girls & Peace- Japan 2nd Tour.
Рей во время Второй мировой войны служил на флоте.
Anh Ray tham gia hải quân trong Thế Chiến II.
Однако, когда адвокат семьи узнал, что Джесси Рей Бирд использовал деньги, предназначенные для защиты (на использование которых был бы наложен арест в связи с иском), на оплату частной школы, он решил начать действовать.
Khi chó sủa' luật sư học được rằng Jesse Ray Râu đã sử dụng phòng thủ quỹ (đó có thể là trang trí theo một vụ kiện dân sự) phải trả tiền cho trường tư, anh ta quyết định đẩy trước với các trường hợp.
Мы должны найти Рея.
Chúng ta phải tìm Ray.
Шуточка Рея из головы не выходит
, tôi chỉ nghĩ về câu chuyện cười Ray kể.
Мы доставим вас в Эль Рей,
Bọn tôi sẽ dẫn các anh tới El Rey, anh và Richard cuối cùng cũng sẽ được yên bình.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ рей trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.