Республика Алтай trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Республика Алтай trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Республика Алтай trong Tiếng Nga.
Từ Республика Алтай trong Tiếng Nga có các nghĩa là Altay, Dãy núi Altay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Республика Алтай
Altay
|
Dãy núi Altay
|
Xem thêm ví dụ
СТОИТ прекрасный майский день. Мы в республике Алтай — регионе восхитительной красоты, расположенном на юго-западе Сибири. Một ngày đẹp trời tháng năm ở nước Cộng hòa Altay, vùng đất tuyệt đẹp phía tây nam Siberia. |
Алтайский заповедник — один из наиболее крупных заповедников России, его площадь составляет 9,4 % от всей территории Республики Алтай. Đây là một trong những khu bảo tồn lớn nhất ở Nga (9,4% diện tích của Cộng hòa Altai). |
На территории Алтайского заповедника обитает 59 редких и исчезающих видов животных, что составляет около 52 % от всех охраняемых в Республике Алтай видов животных. Tổng cộng khu bảo tồn có 59 loài quý hiếm và đang bị đe dọa, chiếm 52% tất cả các loài ở Cộng hòa Altai. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Республика Алтай trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.