recommandations trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recommandations trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recommandations trong Tiếng pháp.
Từ recommandations trong Tiếng pháp có các nghĩa là kết quả, thành tích, sự dính dáng tới, sự chứng nhận, sự hỏi ý kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recommandations
kết quả(outcome) |
thành tích
|
sự dính dáng tới(reference) |
sự chứng nhận(reference) |
sự hỏi ý kiến(reference) |
Xem thêm ví dụ
En tant que juge du Seigneur, il fera des recommandations et imposera peut-être même une mesure disciplinaire qui conduira à la guérison. Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành. |
Je ne le recommande vraiment pas du tout. Tôi không hoàn toàn khuyến cáo điều đó. |
Cet empressement à pardonner va dans le sens de cette recommandation divinement inspirée faite par Pierre : “ Avant tout, ayez les uns pour les autres un amour intense, parce que l’amour couvre une multitude de péchés. Sự sẵn lòng tha thứ như thế là điều phù hợp với lời được soi dẫn của Phi-e-rơ: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8). |
Analytics affiche trois recommandations par défaut. Theo mặc định, Analytics sẽ hiển thị 3 sự kiện đề xuất. |
Choisissez ce que vous voulez, mais je recommande le poulet. Là thực đơn mở, nhưng lời khuyên là dùng món gà. |
Les frères qui détiennent les clés de l’autorité et de la responsabilité de la prêtrise nous aident à nous y préparer en nous faisant passer une entrevue pour une recommandation à l’usage du temple. Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ. |
Il est recommandé que les enfants s’assoient à côté de leurs parents. Cha mẹ nên ngồi cùng con cái. |
Demandez à un élève de lire les recommandations suivantes de la brochure Jeunes, soyez forts : Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ: |
6:33). Cette recommandation de Jésus, extraite du Sermon sur la montagne, nous la connaissons bien. Chúa Giê-su nói lời khuyến giục này trong Bài giảng trên núi, bài giảng rất quen thuộc với Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay. |
Monica, mère de quatre enfants, recommande d’impliquer les enfants plus âgés, chaque fois que c’est possible, pour qu’ils aident leurs frères et sœurs plus jeunes à se préparer. Monica, một người mẹ có bốn con, đề nghị con cái lớn hơn tham gia vào việc giúp các em của chúng chuẩn bị bất cứ khi nào chúng có thể làm được. |
16 Sans doute connaissez- vous cette recommandation que Paul a adressée aux Éphésiens : “ Revêtez l’armure complète de Dieu pour que vous puissiez tenir ferme contre les manœuvres [“ ruses ”, note] du Diable. 16 Chắc chắn bạn quen thuộc với lời khuyên của Phao-lô dành cho những người ở Ê-phê-sô: “Hãy mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời, để được đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”. |
Témoignez de l’importance qu’il y a de suivre les recommandations des prophètes. Chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em về tầm quan trọng của việc tuân theo lời khuyên dạy của các vị tiên tri. |
En payant ces offrandes, nous montrons que nous l’aimons et que nous obéirons à ses recommandations. Khi đóng góp những của lễ này, chúng ta chứng tỏ rằng chúng ta yêu mến Ngài và sẽ tuân theo lời khuyên dạy của Ngài. |
15 L’apôtre Pierre recommande aux chrétiennes d’être soumises à leur mari, « afin que, si quelques-uns n’obéissent pas à la parole, ils soient gagnés sans parole grâce à la conduite de leurs femmes, parce qu’ils auront été témoins oculaires de [leur] conduite pure ainsi que d’un profond respect ». 15 Sứ đồ Phi-e-rơ khuyên những người vợ theo đạo Đấng Ki-tô vâng phục chồng mình, “hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo lời Đức Chúa Trời thì cũng được cảm hóa bởi hạnh kiểm của chị, mà không cần phải nói lời nào, vì anh ấy chứng kiến cách ăn ở thanh sạch và lòng kính trọng sâu xa của chị”. |
Il nous a recommandé de choisir le bien, même si c’est plus difficile. Ông khuyến khích chúng ta nên chọn đúng, cho dù đó là con đường khó khăn hơn. |
Si vous souhaitez appliquer les modifications recommandées, cliquez sur Appliquer maintenant (ou Tout mettre en œuvre dans le cas de plusieurs opportunités). Les modifications entreront alors en vigueur immédiatement. Nếu bạn đã sẵn sàng để tiếp tục với những thay đổi được đề xuất, hãy nhấp vào Áp dụng ngay (hoặc Áp dụng tất cả nếu bạn áp dụng nhiều cơ hội) và thay đổi sẽ có hiệu lực ngay lập tức. |
Nous avons été abondamment bénis d’écouter les recommandations et les témoignages des orateurs. Chúng ta đã được ban phước dồi dào khi lắng nghe lời khuyên dạy và chứng ngôn của những người đã ngỏ lời cùng chúng ta. |
Nous désirons profondément que les membres de l’Église vivent de manière à être dignes de détenir une recommandation à l’usage du temple. Chúng tôi vô cùng mong muốn các tín hữu của Giáo Hội sẽ sống xứng đáng với một giấy giới thiệu đi đền thờ. |
Philippiens 4:5 nous recommande de nous faire connaître pour notre “ nature raisonnable ”. Phi-líp 4:5 (NW) khuyến khích chúng ta cho mọi người biết “tính phải lẽ” của mình. |
“ Regardez les adultes qui donnent un bon exemple dans votre congrégation ou dans les congrégations voisines ”, recommande Roberto, un Béthélite de 27 ans. Một thành viên gia đình Bê-tên là anh Roberto, 27 tuổi, khuyên: “Hãy hỏi những anh chị gương mẫu trong hội thánh bạn hoặc hội thánh khác”. |
3 Soyons raisonnables : Paul a recommandé de ‘ racheter le moment propice ’ pour les choses plus importantes de la vie, et de ne pas devenir “ déraisonnables ”. 3 Phải lẽ: Sứ đồ Phao-lô khuyên “hãy lợi-dụng thì-giờ” cho những việc quan trọng hơn trong đời sống, chớ nên “dại-dột”. |
De manière analogue, lorsque nous prenons connaissance des recommandations de Jéhovah, que nous les suivons et que nous en récoltons des bienfaits, notre confiance en Jéhovah grandit, ainsi que notre foi. Tương tự thế, mỗi khi tìm kiếm sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, làm theo và nhận được lợi ích, thì chúng ta càng tin cậy nơi ngài. |
Je ne vous le recommande pas. Tôi không khuyến khích điều đó. |
S’il n’y prend pas garde, il pourrait être tenté de recommander un ancien pour qu’il participe au programme d’une assemblée de circonscription ou de district parce que ce frère se montre très hospitalier ou généreux envers lui. Nếu không hết sức cẩn thận, họ có thể có khuynh hướng đề cử một anh trưởng lão có phần ở chương trình hội nghị vòng quanh hay hội nghị địa hạt vì đã được trưởng lão này đón tiếp tại nhà riêng hay cho nhiều quà tặng. |
Il est recommandé qu'il corresponde au titre vidéo affiché sur la page Web. Bạn nên đặt tiêu đề khớp với tiêu đề video hiển thị trên trang web. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recommandations trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới recommandations
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.