récolte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ récolte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ récolte trong Tiếng pháp.
Từ récolte trong Tiếng pháp có các nghĩa là mùa màng, thu hoạch, mùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ récolte
mùa màngnoun Ça a dû être terrible s'ils ont eu le temps de rentrer la récolte. Nếu họ có thời gian để thu hoạch mùa màng thì thật kinh khủng. |
thu hoạchverb Comment se passent les récoltes, dans le Bief? Và đợt thu hoạch lần này tại xứ Reach thế nào? |
mùanoun Ils ont besoin de récolter les herbes d'été alors qu'ils sont encore riches avec de la nourriture. Chúng cần thu hoạch cỏ mùa hè là lúc còn nhiều thức ăn. |
Xem thêm ví dụ
Cela peut impliquer de récolter les offrandes de jeûne, s’occuper des pauvres et des nécessiteux, prendre soin de l’église et des espaces verts, être messager de l’évêque dans les réunions de l’Église et remplir d’autres tâches confiées par le président de collège. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Sur une plantation donnée, 20 pour cent des arbres produisent 80 pour cent de la récolte, Mars regarde donc le génome, ils séquencent le génome du cacaoyer. Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao. |
En août 2013, leur documentaire et film One Direction : This Is Us réalisé par Morgan Spurlock a récolté 68.5 Millions $ à travers le monde entier. One Direction: This is Us, một bộ phim tài liệu buổi hòa nhạc của nhóm được đạo diễn bởi Morgan Spurlock, được phát hành vào tháng tám 2013, thu lại 68.5 triệu đô la mỹ trên toàn thế giới. |
Tout ce qu’ils ont récolté cette année-là a été un carré de navets qui avait survécu aux tempêtes. Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão. |
12 Au cours du jugement, des anges donnent le signal de deux récoltes. 12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái. |
Il fait monter leur peur en les effrayant, et ensuite les tue pour récolter leurs hormones? Đẩy lên tột cùng nỗi sợ của họ bằng cách khiến họ sợ và rồi giết họ để có thể lấy được hooc-môn sao? |
Nous verrons les plantes être cultivées dans tous les champs, dans chacun des champs agricoles de la planète tous les jours et nous pourrons les aider à améliorer le rendement de leurs récoltes. Chúng ta thấy cây trồng phát triển trên mọi nông trường Trang trại của mọi người trồng trọt trên toàn thế giới mỗi ngày. qua đó giúp họ cải thiện sản lượng nông sản. |
C’est manifestement une pratique courante, certainement pour protéger la récolte des voleurs. Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá. |
Certes, j’ai eu des possibilités de récolter des biens matériels dans les régions agricoles des États-Unis. Đúng thế, tôi đã có cơ hội để gặt hái mối lợi vật chất tại các vùng nông trại ở Hoa Kỳ. |
On récolte ce que l'on sème. Thù này sẽ được trả, con trai ạ. |
L’homme s’attire lui- même la plupart des maux qu’il subit; il récolte ce qu’il sème (Galates 6:7; Proverbes 19:3). Phần lớn những sự đau khổ là do chính con người tự gây ra cho mình; họ gặt điều họ gieo (Ga-la-ti 6:7; Châm-ngôn 19:3). |
On récolte ce que l'on a semé. Gieo gì gặt nấy. |
Donc si nous autorisons ce type de coopération à exister à nouveau, on peut récolter ce genre de résultats dans le monde entier. Vì thế, nếu chúng ta để kiểu hợp tác này được tiếp tục lặp lại, chúng ta có thể thu được lợi ích trên phạm vi toàn cầu. |
Comme un homme qui laboure sans arrêt, qui ne sème jamais, et qui par conséquent ne récolte jamais. Nó giống như một con người luôn luôn đang cày xới, không bao giờ gieo hạt, và vì vậy không bao giờ thu hoạch. |
Cette méthode physiquement éprouvante disparaît peu à peu au profit d’une récolte mécanisée. Trên toàn thế giới, tình trạng này đang dần dần thay đổi, hiện nay ngày càng có nhiều nước đang cơ khí hóa. |
Comment pouvons-nous nous préparer à être cette bonne terre et à produire une bonne récolte ? Bằng cách nào chúng ta có thể chuẩn bị cho bản thân mình để được là loại đất tốt đó và có thu hoạch tốt như thế? |
Le cultivateur taillait régulièrement sa vigne pour en accroître le rendement, sarclait le sol pour le préserver des mauvaises herbes, des ronces et des épines, et s’assurait ainsi une récolte abondante. Để bảo đảm được trúng mùa, người trồng nho phải thường xuyên cắt tỉa để cây ra nhiều trái và vun xới đất để cỏ dại cũng như gai góc không mọc đầy vườn. |
Ces fonctionnalités sont actuellement en phase de tests bêta et tous les créateurs ayant récolté plus de 5 000 $ via des fiches de don peuvent en bénéficier. Các tính năng này hiện đang trong giai đoạn thử nghiệm và chỉ hoạt động đối với tất cả những người sáng tạo đã kiếm được hơn 5000 đô la thông qua thẻ quyên góp. |
Que puis-je bien gagner à te laisser récolter les lauriers pour avoir vaincu l'Avatar? Em được gì nếu để anh nhận vinh quang việc giết Avatar? |
Remontez encore d'un cran, et vous avez les agriculteurs qui jettent parfois un- tiers ou même plus de leur récolte à cause de normes esthétiques. Tiến lên một bước nữa, và đến với những người nông dân, những người thỉnh thoảng vứt đi 1/ 3 hay thậm chí nhiều hơn vụ mùa thu hoạch của mình bởi do các tiêu chuẩn thẩm mỹ. |
En 2014, elle a lancé une collecte de fonds pour plusieurs organismes de bienfaisance en se rasant la tête après avoir récolté un total de 26 101 £. Năm 2014, cô bắt đầu gây quỹ cho nhiều tổ chức từ thiện, cạo đầu sau khi gây quỹ được tổng cộng 26.101 bảng Anh. |
L'espèce est en cours de réintroduction dans l'île dans le cadre d'un programme scientifique mené conjointement par les jardins botaniques royaux de Kew et le jardin botanique de Göteborg, où les seuls plants survivants de cette espèce avec une origine documentée ont été multipliés dans les années 1960 à partir de graines récoltées par Thor Heyerdahl. Loài cây này được tái trồng trên đảo trong một dự án khoa học do Vườn thực vật Hoàng gia Kew và Vườn thực vật Göteborg chủ trì, trong đó các cây duy nhất còn lại của loài này với nguồn gốc rõ ràng đã được trồng trong thập niên 1960 từ các hạt do Thor Heyerdahl thu thập. |
Accumuler des biens pour récolter aussi la “ confusion ” est vraiment tout sauf sage. Tích trữ nhiều tài sản mà có nhiều “bối-rối” kèm theo thì chắc chắn không phải là quyết định khôn ngoan. |
La pollution atmosphérique qui menace la santé et endommage les récoltes ne sera plus. Nạn ô nhiễm đe dọa sức khỏe và làm hại mùa màng sẽ không còn nữa. |
Et alors que nous sommes plus nombreux à nous déplacer vers les villes, nous sommes plus à manger de la viande, au point que le tiers de la récolte annuelle mondiale de céréales sert à nourrir les animaux plutôt que nous, les animaux humains. Khi con người ngày càng chuyển nhiều vào thành thị, chúng ta càng ăn nhiều thịt, vì vậy một phần ba số ngũ cốc giờ được dùng để nuôi các con vật hơn là con người chúng ta. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ récolte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới récolte
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.