растворимый кофе trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ растворимый кофе trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ растворимый кофе trong Tiếng Nga.
Từ растворимый кофе trong Tiếng Nga có các nghĩa là Cà phê hòa tan, cà phê có liền, cà phê dùng ngay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ растворимый кофе
Cà phê hòa tannoun (порошковый кофе) |
cà phê có liềnnoun |
cà phê dùng ngaynoun |
Xem thêm ví dụ
Растворимый кофе был популярен среди солдат, которые называли его «кружка Джорджа». Cà phê uống liền đã trở nên phổ biến với các binh lính, thường được gọi vui là "cái cốc của George". |
Лучший растворимый кофе делают на Тихом океане. Thứ cà phê hòa tan ngon nhất bên ngoài vành đai Thái Bình Dương. |
Вашингтон пытался заниматься сельским хозяйством в Гватемале в 1906 или 1907 годах и там, между делом, открыл технологию производства растворимого кофе. Washington cũng đã thử chăn nuôi bò ở Guatemala năm 1906 hay 1907, nhưng trong lúc đó ông phát triển phương pháp sản xuất cà phê uống liền. |
Е. Ф. Холбрук, глава отдела кофе в Военном министерстве США, в то время также отмечал важную роль растворимого кофе в процессе восстановления от последствий воздействия горчичного газа. E.F. Holbrook, người phụ trách quản lý cà phê lúc đó của Cục Chiến tranh Liên bang Hoa Kỳ, cũng cho rằng cà phê uống liền góp phần quan trọng trong việc hồi sức khi bị bỏng khí mù tạt. |
Утверждалось, что растворимый кофе лучше для пищеварения и что он даже лишён пробуждающего эффекта в отличие от зернового кофе (что было неправдой, так как эффект от кофеина присутствует и в том, и в другом виде). Công ty cho rằng sản phẩm sẽ tốt hơn cho hệ tiêu hóa, mặc dù cà phê "tinh khiết" không gây hiện tượng mất ngủ như cà phê hạt (một hiệu ứng khác có trong thành phần caffeine, xuất hiện ở cả hai loại). |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ растворимый кофе trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.