рассеянный склероз trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ рассеянный склероз trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ рассеянный склероз trong Tiếng Nga.

Từ рассеянный склероз trong Tiếng Nga có các nghĩa là bệnh đa xương cứng, bản thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ рассеянный склероз

bệnh đa xương cứng

(multiple sclerosis)

bản thảo

(MS)

Xem thêm ví dụ

Он, молодой отец, страдал от рассеянного склероза.
Là một người cha trẻ tuổi, anh bị mắc bệnh đa xơ cứng.
У мышей установлена связь микробов с рядом других заболеваний, включая рассеянный склероз, депрессию, аутизм и снова ожирение.
Với chuột, vi sinh liên quan đến tất cả các loại tình trạng bổ sung, bao gồm đa xơ cứng, trầm cảm, tự kỉ, và 1 lần nữa, béo phì.
В ТОМ году врач ошеломил меня новостью, что у меня неизлечимая болезнь — рассеянный склероз.
MỘT ngày kia trong năm đó, bác sĩ báo cho biết rằng tôi mắc bệnh đa xơ cứng, một chứng bệnh không chữa được.
Рассеянный склероз ошибочно считали истерическим параличом, пока с помощью КТ и МРТ не научились обнаруживать повреждения мозга.
Chứng đa xơ cứng có thể bị chuẩn đoán nhầm là liệt do quá khích đến khi quét CAT và MRI phát hiện các chấn thương não
Вы не можете диагностировать рассеянный склероз с помощью УЗИ.
Anh không thể chẩn đoán xơ rải rác bằng siêu âm được.
Я тут подумывал, у твоей сестры все еще есть рассеянный склероз, да?
Chị cậu vẫn bị đa xơ cứng phải không?
Рассеянный склероз — это расстройство центральной нервной системы.
Chứng bệnh đa xơ cứng là sự rối loạn của hệ thần kinh trung ương.
Рассеянный склероз не объясняет пониженный уровень лейкоцитов.
Xơ rải rác không giải thích được bạch cầu thấp.
Его жена страдает рассеянным склерозом, однако их друзья и соседи с готовностью помогают им.
Vợ ông thì bị đa xơ cứng. Tuy nhiên, hàng xóm và bạn bè ông luôn sẵn lòng giúp đỡ.
Моему отцу в самом расцвете сил был поставлен диагноз - рассеянный склероз.
Bố tôi bị chẩn đoán mắc bệnh xơ cứng có thể dẫn đến bại liệt khi còn đang ở tuổi sung sức.
Мы исключиили рак и рассеянный склероз.
Chúng ta đã loại trừ khả năng ung thư và xơ rải rác.
Окончательно - нет, но у пациентов с рассеянным склерозом в затылочной коре реагирует больше нейронов.
Không chắc chắn, nhưng bệnh nhân bị xơ rải rác có nhiều nơron hoạt động hơn ở vỏ chẩm.
У моего папы был рассеянный склероз.
Bố em bị bệnh đa xơ cứng.
Положительный эффект щедрости ощущают даже те, у кого хронические заболевания, например рассеянный склероз или ВИЧ.
Thậm chí, việc ban cho một cách rộng rãi có thể cải thiện sức khỏe của những người mắc bệnh kinh niên, như đa xơ cứng hoặc HIV.
В случае с рассеянным склерозом, кровеносные сосуды реагируют сильнее и кровоток ускоряется.
Với xơ rải rác, các mạch máu hoạt động hơn nên chảy nhanh hơn.
Через несколько лет после появления на свет Луизы я сама заболела — у меня обнаружили рассеянный склероз и фибромиалгию.
Vài năm sau khi Louise ra đời, chính tôi cũng bị bệnh. Tôi bị đa xơ cứng và đau cơ hóa.
У неё был рассеянный склероз.
Bà ấy bị xơ rải rác.
Это больной, страдающий рассеянным склерозом.
Đây là một bệnh nhận M. S.
У него нет рассеянного склероза.
Cậu ta ko bị xơ rải rác.
Он был в остром галлюциногенном состоянии, что не совпадает с таким дименилезирующим заболеванием, как рассеянный склероз.
Cậu ta đang ở trong 1 trạng thái lộn xộn ở mức cao điều ko khớp với những bệnh thoái hóa myelin như xơ rải rác.
Также исключили рак, рассеянный склероз, отравление витамином В6, и все остальные распространённые невропатии.
Cũng đã loại trừ ung thư, xơ rải rác, độc pyridoxine và tất cả các bệnh thần kinh phổ biến.
Позже, прочитав о том, что может сделать с человеком рассеянный склероз, я пришел в ужас*.
Sau đó, khi đọc về những gì bệnh đa xơ cứng có thể gây ra cho cơ thể, tôi rất sợ hãi.
Это больной, страдающий рассеянным склерозом.
Đây là một bệnh nhận M.S.
Когда муж болеет рассеянным склерозом, жене приходится трудно и душевно, и физически.
Đối với một người vợ, sống với người hôn phối bị bệnh đa xơ cứng là điều khó khăn về mặt tinh thần, cảm xúc và thể xác.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ рассеянный склероз trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.