радуга trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ радуга trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ радуга trong Tiếng Nga.

Từ радуга trong Tiếng Nga có các nghĩa là cầu vồng, mống, mống trời, Cầu vồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ радуга

cầu vồng

noun (разноцветная дугообразная полоса на небесном своде)

Хоть надежды не лишай - этой радуги над падающим ручейком жизни.
Hy vọng là cây cầu vồng băng qua thác nước của cuộc đời chúng ta.

mống

noun

mống trời

noun

Cầu vồng

noun (атмосферное оптическое и метеорологическое явление)

Хоть надежды не лишай - этой радуги над падающим ручейком жизни.
Hy vọng là cây cầu vồng băng qua thác nước của cuộc đời chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Как многие из нас, я успела пожить в нескольких шкафах, и чаще всего выход оттуда встречал меня радугой.
Giống như nhiều người trong chúng ta, tôi đã sống trong những chiếc tủ cả đời mình, và gần như mọi lúc, bốn bề chiếc tủ đều như cầu vồng.
Изумительный свет, заливавший этот зал, отражался в многогранных подвесках хрустальной люстры, освещая все вокруг еще более прекрасным светом разноцветных радуг.
Ánh sáng ùa tràn vào căn phòng đó một cách rực rỡ và càng làm cho ngọn đèn chùm bằng pha lê phản ảnh ánh sáng trên nhiều mặt đã được chạm trổ của đèn thành những cái cầu vồng đầy màu sắc rực rỡ ở khắp nơi.
19, 20. а) Что такое завет радуги и как он связан с пленными в Вавилоне?
19, 20. (a) Giao ước cầu vồng là gì, và nó liên quan thế nào với dân phu tù ở Ba-by-lôn?
17 Согласно Откровение 10:1, Иоанн видел «другого Анегла сильного, сходящего с неба, облеченного облаком; над головою его была радуга, и лице его как солнце, и ноги его как столпы огненные».
17 Nơi Khải-huyền 10:1 Giăng nhìn thấy một “vị thiên-sứ khác mạnh lắm, ở từ trời xuống, có đám mây bao-bọc lấy. Trên đầu người có mống; mặt người giống như mặt trời và chơn như trụ lửa”.
Как радуга в облаках.
Như là cầu vồng vậy.
объявить радугу
khai báo cầu vồng
Он просто хотел поделиться радугой.
Ông ấy chỉ muốn mọi người nhìn thấy cầu vồng.
А ты видел когда-нибудь радугу?
Em đã thấy cầu vồng bao giờ chưa?
Угол дуги меньше чем угол падения радуги
Góc cung nhỏ hơn góc rơi trong cầu vồng
Тебе - тюбики с радугой, Иридесса.
Tuýp cầu vồng cho cậu, Iridessa.
Это радуга, но она ядовита, токсична, она похожа на те, что вы обычно видите в лужах».
Đó là một cầu vồng nhưng nó rất độc hại, nó giống như cái loại mà bạn nhìn thấy trong một vũng nước."
Твоим клиентам нравилась эта радуга.
Khách hàng của anh có vẻ thích cái cầu vồng đó đấy.
И кто не восхищается радугой, прекрасным солнечным закатом или звездами в ясную ночь?
Và ai lại không say mê ngắm một cầu vòng, một buổi hoàng hôn rực rỡ, hay các vì sao vào một đêm quang đãng?
* См. также Ной, библейский патриарх; Потоп во времена Ноя; Радуга
* Xem thêm Lụt ở Thời Nô Ê; Mống Cầu; Nô Ê, Tộc Trưởng trong Kinh Thánh
Часть нашего запаса литературы состояла из наборов, включавших в себя 9 книг и 11 брошюр разных цветов. Эти наборы стали известны как «радуги».
Một phần sách báo của chúng tôi gồm có những bộ 9 cuốn sách và 11 sách nhỏ, được gọi là bộ sách cầu vồng vì có màu sắc khác nhau.
Хоть надежды не лишай - этой радуги над падающим ручейком жизни.
Hy vọng là cây cầu vồng băng qua thác nước của cuộc đời chúng ta.
Как радуга.
Như là cầu vồng vậy.
После дождя, когда сквозь тучи пробиваются лучи солнца, появляется красивая радуга.
Rồi một chiếc cầu vồng tuyệt đẹp xuất hiện khi mặt trời ló dạng sau những đám mây.
Радуга может состоять из многих красивых цветов.
Cầu vồng có thể có nhiều màu sắc rực rỡ.
С радугами!
cầu vòng
Бретрон планировал использовать B-17 для налётов на японские аэродромы на Формозе, в соответствии с директивами плана «Радуга 5», но генерал Дуглас МакАртур запретил атаку.
Brereton vạch kế hoạch sử dụng B-17 để không kích vào các sân bay Nhật Bản tại Đài Loan theo như hướng dẫn của Kế hoạch Chiến tranh Rainbow 5, nhưng việc này bị Tướng Douglas MacArthur bác bỏ.
Может быть, радуга, горные хребты, долина или море?
Có thể là một cầu vồng, một dãy núi, thung lũng, biển cả.
После Потопа Бог заключил с Ноем и со всякой живой душой завет, который иногда называют заветом радуги.
(Ê-sai 54:9, 10) Sau trận Nước Lụt, Đức Chúa Trời lập một giao ước—đôi khi còn gọi là giao ước cầu vồng—với Nô-ê và mọi vật sống.
" Нет, сэр, ́это кита ", ответил Том: " Я видел его побег, он развел пары как довольно радуги как христианин хотелось бы посмотреть.
" Không, Sir, ́tis một Whale phải, " trả lời Tom, " tôi thấy mầm của mình, ông đã ném lên một cặp xem như cầu vồng đẹp như một Kitô hữu sẽ muốn nhìn vào.
Как только мне удалось схватиться за неё, я поднял глаза и увидел, что меня мгновенно окружила стая рыб всех цветов радуги.
Khi cố bơi đến chạm lấy nó, tôi nhìn lên và lập tức thấy bao quanh tôi rất nhiều cá với đủ màu sắc như cầu vồng.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ радуга trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.