путина trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ путина trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ путина trong Tiếng Nga.
Từ путина trong Tiếng Nga có các nghĩa là câu cá, Ngư nghiệp, câu, đường, đường giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ путина
câu cá(fishing) |
Ngư nghiệp(fishing) |
câu(fishing) |
đường
|
đường giao thông
|
Xem thêm ví dụ
Коллекция от Владимира Путина? Bộ sưu tập Vladimir Putin? |
Об этом хотел поговорить Путин. Đó là điều mà Putin muốn |
«Древарх просит для Путина третий срок». Volodin thiết kế bước ngoặt bảo thủ của Putin trong nhiệm kỳ thứ ba của mình. |
2000 — Владимир Путин избран президентом России. 2000 – Vladimir Putin nhậm chức Tổng thống Liên bang Nga. |
И в России, через сто лет после Ленина, будущее по Путину — это фактически возврат к царской империи. Tới Nga, 100 năm sau Lenin, tầm nhìn của Putin cho tương lai về cơ bản là, ừm, trở lại thời đế quốc Sa hoàng. |
И когда мы посадим её, она будет умолять Путина о возврате. Và đến khi ta kết thúc vụ này, cô ta chỉ còn nước cầu xin Putin nhận lại. |
Лужков — мэр Москвы последние 20 лет — хотя и помог основать Единую партию с Путиным, на самом деле отказался быть её членом и в конце концов потерял свою работу не во времена Брежнева, не во времена Горбачёва, а при правлении Путина, который хотел более верного приверженца партии. Luzhkow, 20 năm làm Thị trưởng tại Moscow, dù ông góp phần thành lập Đảng Thống nhất cùng Putin nhưng ông không muốn bị đảng chi phối, và trên thực tế, ông mất chức không phải bởi Brezhnev, không phải Gorbachev, mà là bởi Putin, người muốn có những Đảng viên ủng hộ mình. |
Тогда Путин решил, что дело касалось только его. Vào thời điểm đó, Putin nghĩ là nó chỉ nhắm vào ông ta. |
Но, вероятно, самым волнительным было число мировых лидеров и избранных политиков, упоминавшихся в этих документах: от украинского лидера Петра Порошенко, близких соратников российского главы Владимира Путина до премьер-министра Британии Дэвида Кэмерона, чьё имя упоминалось из-за его отца Иэна Кэмерона. Nhưng có lẽ điều thú vị nhất là con số các nhà lãnh đạo và các chính trị gia của thế giới có mặt trong các tài liệu -- những người như Petro Poroshenko ở Ukraine, cộng sự gần gũi với Vladimir Putin ở Nga và thủ tướng Anh David Cameron, thông qua người cha quá cố của ông,Ian Cameron. |
Президент Владимир Путин дважды посетил Украину перед выборами для того, чтобы продемонстрировать свою поддержку Януковичу, и курьезно дважды поздравил его с победой на выборах ещё до объявления официальных результатов. Trong cuộc Bầu cử tổng thống Ukraine, 2004, Putin đã tới thăm Ukraine hai lần trước đó để bày tỏ sự ủng hộ Thủ tướng Ukraine Viktor Yanukovych và đã chúc mừng ông trong cái gọi là chiến thắng trước khi các kết quả bầu cử chính thức được ông bố. |
14 сентября 2014 года в Сочи российские участники программы общались с Владимиром Путиным в рамках встречи Президента РФ с президентом ФИФА Йозефом Блаттером. Vào ngày 14 tháng 9 năm 2014 tại Sochi, các cầu thủ Nga tham gia chương trình đã trò chuyện với Vladimir Putin trong cuộc họp của Tổng thống Liên bang Nga với Chủ tịch FIFA Sepp Blatter. |
В личной беседе с Владимиром Путиным Райс отметила: «Мы рассматриваем Россию как партнёра, способного помочь в решении проблем таких регионов, как Балканы и Ближний Восток». Khi gặp riêng Putin, Rice nói "Chúng tôi xem nước Nga là đối tác trong nỗ lực giải quyết các vấn đề cấp vùng, như Balkans hay Trung Đông." |
Это историческая речь Путина. Đây là bài phát biểu lịch sử của Putin. |
Газ... Я, наверное, единственный, кто радуется когда господин Путин перекрывает подачу газа, потому что после этого мне увеличивают бюджет на исследования. Khí đốt, tôi có thể là người duy nhất vui mừng khi ngài Putin đóng van gas lại, vì ngân sách của tôi sẽ tăng. |
Но Путин говорит Эрдогану что делать, а Обама такой: «Что там происходит?» Nhưng Putin đang bảo tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ Erdogan làm gì đó và Obama thì như kiểu " Chuyện gì xảy ra đằng kia thế" |
25 августа 2004 года наши братья подали обращение в адрес Владимира Путина, в то время президента России. Vào ngày 25-8-2004, anh em chúng ta nộp một đơn thỉnh cầu cho điện Kremlin gửi Vladimir Putin, tổng thống Nga thời đó. |
Так, например, в Путину — город, расположенный примерно в 50 километрах от озера Титикака,— назначили двух специальных пионеров — Хосе и Сильвию. Thí dụ, hai người tiên phong đặc biệt José và Silvia được bổ nhiệm đến thị trấn Putina, cách hồ Titicaca độ 50 kilômét. |
«Мы с Путиным вытаскивали людей. Lã Bố cùng với Lý Túc đem quân ra. |
Ага, картинка, эм, Путина без рубашки верхом на коне - Ừ, tấm hình Putin cởi trần trên lưng ngựa... là do hắn đấy. |
Мистер Путин контролирует теперь все телевизионные станции. Chính quyền Trung Quốc cấm tiệt mọi loại chương trình truyền hình của Đài Loan. |
Впервые благую весть в отдаленное поселение Муньяни, в 20 километрах от Путины, принесли две родные сестры, одна из них — пионер. Hai chị em—một người làm tiên phong—đầu tiên mang tin mừng đến cộng đồng Muñani cô lập, cách Putina khoảng 20 kilômét. |
На стадионе «Лужники» присутствовали 78 011 человек, в том числе десять глав государств, среди которых были президент России Владимир Путин, президент Франции Эмманюэль Макрон и президент Хорватии Колинда Грабар-Китарович. Số khán giả đến sân tham dự xem trận đấu là 78.011 trong đó có 10 nguyên thủ quốc gia đương thời, bao gồm tổng thống Nga Vladimir Putin, tổng thống Pháp Emmanuel Macron và tổng thống Croatia Kolinda Grabar-Kitarović cũng như chủ tịch FIFA Gianni Infantino. |
Другая жизнь 2001 — Путин. Năm 2012 là một năm bận rộn của Paul. |
Открывая заседание, Президент России В. В. Путин заявил, что Госсовет должен стать политическим органом стратегического назначения, и это является кардинальным отличием этой структуры от других государственных органов. Tổng thống Putin đã nói rằng Hội đồng Nhà nước là cơ quan hoạch định chính sách về mục đích chiến lược, và điều này là sự khác biệt quan trọng với cơ quan nhà nước khác. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ путина trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.