пульт trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ пульт trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ пульт trong Tiếng Nga.
Từ пульт trong Tiếng Nga có nghĩa là giá nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ пульт
giá nhạcnoun (для нот) |
Xem thêm ví dụ
Вам нужен был универсальный пульт управления, чтобы управлять ходом вашей жизни. Anh muốn 1 cái điều khiển đa năng điều khiển cả thế giới của anh. |
Ќадо найти, кто их делает, и украсть у него пульт. Chúng ta cần tim ra thằng chế tạo ra lũ robot, là lấy trộm nó của anh ta |
Я не играю ни на флейте, ни на кларнете, поэтому я решил совместить эти клапаны с вещью, которой я пользуюсь - пультом. Bây giờ, tôi không chơi sáo hay cla- ri- nét, thế nên tôi quyết định kết hợp các phím này với một công cụ mà tôi thường sử dụng: điều khiển từ xa của ti vi. |
Она подключается к главному пульту управления. Đây là cơ phận khai hoả, được gắn tại bảng điều khiển chính. |
Когда вы говорите, вы передаете информацию на расстоянии, телеметрически, что не так уж отличается от пульта дистанционного управления для вашего телевизора. Thay vào đó, khi bạn nói, bạn đang thực chất sử dụng một dạng truyền tín hiệu không mấy khác biệt so với chiếc điều khiển tivi của bạn. |
Мы превращаемся в диктаторов с пультом в руке и без конца их критикуем. Chúng ta trở thành những nhà độc tài với cái điều khiển và bắt đầu phê phán những người trên TV. |
Отойди от пульта. Tránh khỏi bàn làm việc của anh. |
Как и наши предки, мы сверлим дыры в черепе размером с монету, вживляем электрод, чтобы он полностью закрывался слоем кожи — по всей длине, вплоть до нейростимулятора в области груди; и затем, с помощью пульта, похожего на пульт от телевизора, мы регулируем дозу электричества, которую направляем в определённые отделы мозга. Thêm nữa, chúng tôi khoan các lỗ trên hộp sọ có kích thước bằng một đồng xu, đặt điện cực vào, sau đó điện cực này đưa hẳn vào dưới vùng da xuống tới máy điều hòa nhịp tim ở ngực và với một điều khiển từ xa giống như một cái điều khiển từ xa của tivi chúng tôi có thể điều chỉnh lượng điện năng cung cấp cho các vùng trong não. |
У вас есть пульты дистанционного управления? Ở đây có bán điều khiển đa năng không? |
Ваш отпечаток пальца на пульте генерирует код, который пропустит вас везде, где ваше присутствие позволено. Vân tay của cậu trên ứng dụng thẻ khóa tạo ra mã vạch quy định việc cậu được đi bất kỳ nơi nào được cho phép. |
Я верну твой пульт управления, Пьян. Tôi sẽ tìm chiếc điều khiển của anh, PK |
Ваше поведение программирует пульт. Cái điều khiển dựa vào cách cư xử của anh. |
Та маленькая лодочка, которую вы видели, мы надеемся сделать такие маленькие игрушки метровой длины на дистанционном управлении, которые можно будет улучшать... например, заменять дистанционку на телефоны на Android, чтобы с мобильного и пульта с контроллером Arduino можно было бы контролировать лодку, с мобильного телефона или с ноутбука. Thiết bị nhỏ nhắn bạn vừa nhìn thấy, chúng tôi hy vọng sẽ làm được những đồ chơi như thiết bị điều khiển dài 1 mét Protei mà bạn có thể nâng cấp - thay thế thiết bị điều khiển từ xa của Androids, điện thoại di động, và vi điều khiển Arduino, vậy là bạn có thể điều khiển từ điện thoại di động, máy tính bảng. |
Я стояла у пульта и просто сработала на автомате. Lúc tôi đứng ở bảng điều khiển và nó... tìm tới tôi. |
Мой пульт управления украли. Tôi bị mất cái điều khiển từ xa. |
Настраивать звук можно на панели управления или с помощью пульта от устройства Daydream View. Bạn có thể sử dụng các nút điều khiển trình phát video hoặc điều khiển từ xa Daydream để thay đổi âm lượng. |
Дьявол сделал так, что мы легко можем осквернить свой ум и сердце с помощью пульта дистанционного управления или компьютерной клавиатуры. (Rô-ma 1:24-28; 16:17-19) Hắn tạo điều kiện cho chúng ta dễ dàng tự đầu độc tâm trí mình bằng chương trình truyền hình hoặc mạng Internet. |
Она сказала, что сработала на автомате, когда оказалась у пульта, но я тоже там был, пытался понять какую кнопку нажать и ничего не сработало. Cô ta nói " nó tìm tới cô ta " lúc cô ta đứng ở bảng điều khiển đó nhưng tôi cũng làm thế đứng đó cố tìm hiểu xem phải bấm nút nào, không có gì tìm tới tôi cả. |
И я помню, в начале моей карьеры, снова и снова, на этих унылых вечерах с оркестрами, я был готов совсем обезуметь за дирижёрским пультом, пытаясь правдоподобно выразить небольшое крещендо, всего лишь маленькое усиление громкости. Và tôi nhớ vào đầu sự nghiệp của tôi, lúc nào cũng vậy, trong những buổi diễn thảm hại với dàn nhạc, tôi sẽ gần như điên loạn lên trên bục điều khiển, cố gắng tạo ra một đoạn cao trào tăng lên đột ngột nho nhỏ về âm lượng. |
Просто работа пульта основана на импульсах инфракрасного света, а язык использует импульсы, дискретные импульсы, звука. Chỉ là, khi mà thiết bị đó phụ thuộc vào những xung sáng hồng ngoại, ngôn ngữ của bạn phụ thuộc vào những nhịp điệu những nhịp điệu rời rạc, của thanh âm. |
О, этот пульт бесподобен. Thứ này là tuyệt nhất. |
А то с чего Богу говорить, что мой пульт принадлежит кому-то другому? Nếu không, làm sao ông ta có thể lấy cái điều khiển của tôi từ thần Shiva. |
Я на секунду спрячу пульт, потому что мне нужно, чтобы вы сейчас подключили мозг. Bây giờ tôi sẽ tạm không dùng máy chiếu nữa vì tôi muốn các bạn sự dụng trí não của mình. |
Бог, пожалуйста, верни мой пульт управления. Thượng đế... hãy trả cho con cái điều khiển từ xa. |
У Тесла было более 700 патентов: радио, беспроводной телеграф, пульт управления, роботы. Tesla có hơn 700 bằng sáng chế về: radio, điện toán không dây, điều khiển từ xa, robot. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ пульт trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.