O que significa trung bình cộng em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra trung bình cộng em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar trung bình cộng em Vietnamita.
A palavra trung bình cộng em Vietnamita significa média aritmética. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra trung bình cộng
média aritméticanoun (soma de uma coleção de números dividida pelo total de números na coleção) Bọn trẻ thực thi một vài phép toán đơn giản, tính trung bình cộng, vân vân và vân vân. Eles fazem uma matemática simples, média aritmética, etc., etc. |
Veja mais exemplos
Hoa quả có trung bình cộng là 100. As frutas têm uma média de 100. |
Điểm ACT là điểm trung bình cộng của bốn phần. O resultado final é a média das quatro partes. |
Bọn trẻ thực thi một vài phép toán đơn giản, tính trung bình cộng, vân vân và vân vân. Fizeram a matemática simples, a média, etc. |
Một cách để thực hiện điều đó là chúng ta trừ đi số calo của mọi món cho trung bình cộng. Portanto, uma forma de do que nós apenas subtrair a média de tudo. |
Rất nhiều người nói: "Tôi thật không biết mọi người sẽ chọn số nào, nên tôi nghĩ số trung bình cộng sẽ là 50." Muitas pessoas dizem: "Realmente não sei o que as pessoas vão escolher, então acho que a média será 50." |
Có một câu nói của Jim Rohn thế này, "Bạn là trung bình cộng của năm người mà bạn ở bên cạnh nhiều nhất." Há uma citação de Jim Rohn que diz: "Tu és a média das cinco pessoas com quem passas mais tempo." |
Đồ tráng miệng có trung bình cộng là 300 và phương sai của hoa quả chỉ là 200 trong khi của đồ tráng miệng là là 5. 000. Sobremesas têm um média de 300 e a variação nos frutos é só 200 e a variação as sobremesas é 5. 000. |
Ta có 900 chia cho năm, vậy là trung bình cộng ở đây là 180. mọi món ăn trong danh sách này trung bình chứa khoảng 180 calo. Então nós temos 900 dividido por cinco, o que significa a média aqui é 180, média assim por diante, tudo neste grupo tem cerca de 180 calorias. |
Thể lệ như sau: Hãy gửi tới con số bạn chọn, số của ai gần nhất với 2/3 số trung bình cộng sẽ dành được giải thưởng lớn. O concurso dizia: envie seus números e quem mais se aproximar dos dois terços da média receberá um grande prêmio. |
Chúng có quỹ đạo cùng hướng trên cùng mặt phẳng quỹ đạo như Charon, và rất gần (nhưng không phải ở trong) chuyển động trung bình cộng hưởng quỹ đạo 4:1 và 6:1 với Charon. Elas têm órbitas prógradas quase circulares que estão no mesmo plano orbital de Caronte e estão bem perto de uma ressonância orbital 4:1 e 6:1 com Caronte. |
Mỗi người hãy chọn một số từ 0 đến 100, chúng ta sẽ tính trung bình cộng của những số này, và số của ai gần nhất giá trị 2/3 của số trung bình cộng sẽ thắng. Cada um escolhe um número de zero a 100, vamos calcular a média desses números, e aquele que estiver mais próximo de dois terços da média ganha o prêmio determinado. |
Vậy thì bạn sẽ muốn một số thấp hơn số trung bình cộng một chút, nhưng không được quá thấp, và những người khác cũng muốn một số hơi thấp hơn số trung bình cộng. Assim sendo, você quer estar um pouquinho abaixo da média, mas não muito abaixo, e todos os outros também querem estar um pouquinho abaixo da média. |
Trong khi chỉ có điểm trung bình " c " cộng trong giao tiếp sau bảy năm cao đẳng. Enquanto tem média " C " em comunicações depois de 7 anos de faculdade. |
Bây giờ, câu hỏi bạn có thể đặt ra là tại sao chúng tôi lại nhân hai mức độ hài lòng với nhau và lấy căn bậc n, chứ không lấy trung bình cộng rồi lấy căn bậc n? Porque é que o algoritmo multiplica, em vez de fazer a média das duas percentagens e depois fazer a raiz quadrada? |
Giá trị trong hàng "Tổng cộng" là mức trung bình của tất cả các giá trị trong cột eCPM quan sát được. O valor na linha "Total" é uma média de todos os valores na coluna "eCPM observado". |
Chúng xuất hiện chủ yếu từ hai cơ cấu phụ trợ (ngoài sự cộng hưởng chuyển động trung bình 3:2). Isso vem principalmente de outros dois mecanismos (além da ressonância 3:2). |
Bây giờ bạn đã vào đến vương quốc của cộng đồng sinh sống nơi mực nước trung bình. Entramos no reino da comunidade das águas médias. |
Bây giờ trung bình ở đây là 50, và Đại lượng lỗi hoặc trừ đi 15 hoặc cộng với 15. Agora a média aqui é 50 mesmo e o termo de erro seja entre menos de quinze anos e mais de quinze anos. |
Hơn 10 năm qua, mức độ phủ sóng của cả hai ông bà cộng lại kém hơn cả mức trung bình của một nghị sỹ ở Nebraska. Nos últimos 10 anos, vocês os dois juntos tiveram menos cobertura do que o congressista júnior do Nebraska. |
Chưa đầy hai năm, nhóm nhỏ ở Punta Escondida trở thành một hội thánh với 28 người công bố, và số người trung bình đến nghe bài diễn văn công cộng hàng tuần là 114 người. Em menos de dois anos, o grupo em Punta Escondida tornou-se uma congregação de 28 publicadores, tendo uma média de assistência de 114 pessoas no discurso público semanal. |
Mỗi năm có trung bình khoảng 250.000 bản sách của tác phẩm được bán ra, tính tổng cộng đến nay là khoảng 65 triệu ấn bản. Cerca de 250,000 cópias são vendidas todo ano, com um total de vendas de mais de 65 milhões. |
Đường xấu, cộng đồng đa dạng, mức thu nhập trung bình thấp và phương tiện không đủ, tất cả làm hỏng hệ thống giao thông và cuối cùng kìm hãm sản lượng kinh tế. Más estradas, comunidades dispersas, baixos níveis de rendimento médio e veículos inadequados tudo compromete o sistema de transportes e, por fim, reprime a produção económica. |
Việc in ấn thực hiện tại Á Châu, Âu Châu, Bắc Mỹ, Trung Mỹ, Nam Mỹ, Phi Châu và những hải đảo Thái Bình Dương—tổng cộng 19 nước. A impressão de publicações é feita na África, América Central e do Sul, Ásia, Europa e nações-ilhas do Pacífico — um total de 19 países. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de trung bình cộng em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.