O que significa thuyền buồm em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra thuyền buồm em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar thuyền buồm em Vietnamita.

A palavra thuyền buồm em Vietnamita significa vela, veleiro, veleiro. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra thuyền buồm

vela

noun (De 4 (desporto náutico)

Lẻn vào chiếc thuyền buồm đen với mấy củ hành của ngươi.
Entrastes furtivamente, com o vosso barquinho à vela cheio de cebolas.

veleiro

noun

Trên 1 chiếc thuyền buồm với 4 bề là biển, không đất liền trước mắt?
Em um veleiro cercado pelo mar sem terra à vista?

veleiro

noun

Trên 1 chiếc thuyền buồm với 4 bề là biển, không đất liền trước mắt?
Em um veleiro cercado pelo mar sem terra à vista?

Veja mais exemplos

Vào năm 1932 một chiếc thuyền buồm đã chở một số hạt giống quý giá đến xứ Tonga.
Em 1932, um barco a vela trouxe algumas sementes muito valiosas a Tonga.
Anh đã lên tàu đi Mỹ, trên một chiếc thuyền buồm tới New Orleans.
Uma noite eu naveguei pela América em um barco que estava indo a Nova Orleans.
(Cười) Lựa chọn số hai: Sao chúng ta chơi gôn mà không thuyền buồm?
(Risos) Opção número dois: Porque é que não o jogamos como golfe ou vela?
Chiếc thuyền buồm Sibia được dùng làm nhà giáo sĩ của chúng tôi từ năm 1948 đến năm 1953
A escuna Sibia foi o nosso lar missionário de 1948 a 1953
Một số người chưa bao giờ nhìn thấy thuyền buồm hoặc người da trắng.
Algumas nunca tinham visto uma escuna ou um homem branco.
Trên 1 chiếc thuyền buồm với 4 bề là biển, không đất liền trước mắt?
Em um veleiro cercado pelo mar sem terra à vista?
Vâng, đó là thuyền buồm của tôi.
Sim, o iate é meu, sim.
Lễ hội thuyền buồm ư?
Haverá uma regata?
Hai năm trước, cha của cô bé, Grant dắt gia đình đi dạo thuyền buồm cuối tuần.
Há dois anos, Grant, o pai dela, levou a familia para um passeio de fim-de-semana.
Lẻn vào chiếc thuyền buồm đen với mấy củ hành của ngươi.
Entrastes furtivamente, com o vosso barquinho à vela cheio de cebolas.
Tôi lái thuyền buồm rất giỏi.
Sou um ótimo velejador.
Sau bốn tháng ở Tahiti, chúng tôi đi trên một chiếc thuyền buồm nhỏ chở đầy dừa khô.
Quatro meses depois de chegarmos ao Taiti, tomamos um pequeno barco a vela, cheio de um carregamento de cocos secos.
Và phải rất cẩn thận với chiếc thuyền buồm.
Diga-me que vai cuidar do barco!
Thành phố bảo trì một bến thuyền buồm nằm trong Khu Marina.
A vila também abriga uma marina no local do antigo cais.
Nếu cô muốn đi chơi thuyền buồm...
Se quiser velejar...
Chúng để những chiếc thuyền buồm ở xa khỏi bến tàu, để không ai có thể chôm được.
Eles ancorar os galeões longe o suficiente fora da doca, por isso eles são impossível roubar.
Chị tôi, anh trai anh... trong một chiếc thuyền buồm nhỏ bị lật úp trong cơn giông.
A minha irmã, o seu irmão, em um pequeno veleiro que virou com o vento.
Trước đó, tôi chưa từng đi thuyền buồm, vì thế tôi rất hào hứng.
Eu estava empolgado, já que nunca tinha viajado de barco.
Nhìn vào trong một thuyền buồm Anh
É feito para recriar o interior de um navio inglês.
Vợ tôi và tôi sẽ làm đám cưới trên một chiếc thuyền buồm.
Eu e a minha mulher vamos tomar as " margaritas " no iate.
Thú giải trí của ông là chơi thuyền buồm trên biển và Golf.
Os passatempos dele são pescaria e golfe.
Đó là một cái thuyền buồm hạng sang và tất cả ta đều ở trên đó.
É um iate de luxo e estamos todos dentro.
Hãy hình dung bạn là người lái một chiếc thuyền buồm.
Imagine-se como timoneiro de um barco a vela.
Đó là chiếc thuyền buồm Quest dài 18 mét đến từ New Zealand, đi qua các hải đảo Tonga.
O iate Quest, de 18 metros de comprimento, da Nova Zelândia, visitou as ilhas de Tonga.
Thưa quí bà và quí ông, lễ hội thuyền buồm mùa hè ở Hồ Channing sắp sửa diễn ra!
Senhoras e senhores, a Regata Anual de Verão do lago Channing começou.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de thuyền buồm em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.