O que significa trang bị em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra trang bị em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar trang bị em Vietnamita.

A palavra trang bị em Vietnamita significa equipar, suprir, dar, aparelhar, revestir. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra trang bị

equipar

(outfit)

suprir

(outfit)

dar

(outfit)

aparelhar

(outfit)

revestir

(outfit)

Veja mais exemplos

40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+
40 Tu me equiparás de força para a batalha;+
Phải, nếu ta không thể trang bị cho họ, cho họ ăn,
Se não comprarmos equipamentos, alimentos,
Chúng ta phải trang bịtrang cho mình.
Temos de nos armar.
Trang bị lại vũ khí!
Recarregar!
Việc sử dụng đúng đồ trang bị này đòi hỏi phải chuyên tâm, vâng lời và kiên trì.
Seu uso adequado requer nossa diligência, obediência e persistência.
Điều gì làm chúng ta trang bị đầy đủ, hãy đội nón bảo hiểm.
O que leva a nos equipar; usar um capacete.
Họ tận dụng những kỹ thuật và đồ trang bị mà đã được thử nghiệm và chứng minh.
Eles empregam técnicas e equipamentos testados e comprovados.
Các cơ sở nghiên cứu tại MCPHS được trang bị cho từng lĩnh vực học tập chuyên môn.
As instalações de pesquisa em MCPHS estão equipados para cada uma das especialidades acadêmicas.
Ashigaru được thường được trang bị naginata, yari, yumi và kiếm.
Os Ashigaru estavam armados com naginata, yari, yumi e espadas japonesas.
Có ba người trang bị vũ khí chống lại nàng.
Haviam 3 homens armados contra você.
Nhưng Không Lực 1 được trang bị mọi thiết bị để đối phó với tên lửa.
Mas o Força Aérea 1 foi equipado com todas as contramedidas conhecidas pelo homem.
Trang bị vũ khí cho phần còn lại.
armas aos restantes.
Khi làm thế, bạn sẽ trang bị cho con bước vào đời.
Por fazer isso, você estará preparando seu filho adolescente para a vida adulta.
Trên ngăn tủ đã được trang bị những loại vũ khí mới nhất và tối tân nhất.
A seção de armas foi estocada com as melhores do mercado.
“Học đường giúp mình được trang bị để đối phó với những thử thách tại sở làm.
“A escola me preparou para os desafios no ambiente de trabalho.
• Kinh Thánh trang bị cho chúng ta thế nào trong công việc rao giảng?
• Como a Bíblia nos equipa para a pregação?
Hãy kiểm tra trang bị và hãy cẩn thận đấy.
Checar equipamento e consolidar.
Có tên ngu ngốc nào lại trang bị cho tên sát thủ bằng con dao của chính hắn?
Que tipo de imbecil arma um assassino com a sua própria arma?
Tới kho vũ khí trang bị kỹ càng.
Vá até o arsenal e pegue uma arma.
(Họ tự trang bị vũ khí cho mình và lâm trận).
(Eles se armaram e foram à batalha.)
Kh-31P (Kiểu 77P) - trang bị đầu dò bị động với nhiệm vụ chống radar.
Kh-31P (Type 77P) - Com localizador passivo para uso uso como míssil anti-radiation.
Cậu luôn trang bị thanh kiếm của Thiên Chúa.
Sempre leva uma espada de madeira.
Mỗi chiếc xe sẽ được trang bị súng đạn nhiều nhất có thể.
Cada carro terá tantas armas e de munição quanto possível.
Loại máy bay này được chế tạo với 3 phiên bản trang bị các loại động cơ khác nhau.
A aeronave também foi fabricada em três versões com motores diferentes.
Olifant Mk 1 Hoạt động năm 1978, trang bị động cơ diesel 750 mã lực, hộp truyền động bán tự động.
Olifant Mk 1 (1978): motor diesel de 750cv, transmissão semi-automática.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de trang bị em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.