O que significa nhiệt huyết em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra nhiệt huyết em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar nhiệt huyết em Vietnamita.

A palavra nhiệt huyết em Vietnamita significa ardor, entusiasmo, fervor, zelo, calor. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra nhiệt huyết

ardor

(zeal)

entusiasmo

(zeal)

fervor

(zeal)

zelo

(zeal)

calor

(enthusiasm)

Veja mais exemplos

Tự thay đổi là hành động nhiệt huyết, đầy năng lượng, thậm chí hăng hái.
A autotransformação dá-nos poder, é estimulante e mesmo emocionante.
Và rồi bạn hết thời gian, hết tiền, hết nhiệt huyết, hết tất tần tật.
Depois, ficamos sem tempo, sem dinheiro, sem entusiasmo, ou outra coisa qualquer.
Nhiệt huyết dễ lan.
A paixão é contagiosa.
Bạn có nhiều nhiệt huyết cao hơn, bạn thấy nỗi sợ dần tan đi.
Se temos o entusiasmo mais alto, o medo começa a diminuir.
Có rất nhiều ý tưởng, rất nhiều nhiệt huyết.
Havia tantas ideias, tanto entusiasmo.
Lòng sốt sắng tôi được củng cố thêm nhờ ở bên cạnh một nhóm người đầy nhiệt huyết.
A motivação da turma fez com que meu entusiasmo aumentasse.
Nhiệt huyết như Percival để truy tìm những điềm hiếm có nhất.
Forçado, como Percival, para encontrar a coisa mais rara.
Tôi có nhiệt huyết và đã được đào tạo.
Tenho o desejo e a formação.
Sáng tác những bài ca như huynh đài đây thể hiện đầy sáng tạo và nhiệt huyết.
A música deste cavalheiro é muito criativa e contagiante.
Ở thành phố phụ cận Sitía, Nhân Chứng đầy nhiệt huyết được tổ chức thành một nhóm.
Na cidade vizinha de Sitía, organizou-se um grupo de Testemunhas entusiásticas.
Tôi là một người đa cảm, tôi là một người đa cảm đầy nhiệt huyết và hết lòng.
Eu sou uma criatura emocional, incondicional, devotada.
Ý tôi là, hãy nhìn đám đông này, tràn trề nhiệt huyết.
Veja esta multidão, este entusiasmo.
Tôi không thể bắt bản thân sống nhiệt huyết ở tuổi 71.
Eu não me posso forçar a ser apaixonada aos 71 anos.
Có lẽ điều đó làm họ khó giữ được nhiệt huyết như lúc ban đầu.
Assim, talvez seja um desafio para ele manter o entusiasmo que tinha no início.
Họ nhớ đến năng lực và bầu nhiệt huyết mà họ có khi còn trẻ.
Lembram-se da energia e do entusiasmo que tinham quando eram jovens.
Tôi nghĩ cô cần phải nhiệt huyết hơn nữa.
Acho que pode nos mostrar um pouco mais de entusiasmo.
Ta hiểu rõ bầu nhiệt huyết của ông.
Sei que você se sente forte.
Chúng tôi đều đem nhiệt huyết, cống hiến cho quốc gia của mình.
Nós todos temos paixão para contribuir com nossos países.
Những nhà chế tạo hôm nay, ở một mức độ nào đó, nhiệt huyết đến cùng.
Os criadores hoje em dia, em certo grau, estão à margem.
Đây là - đây là một kẻ săn tìm rất nhiệt huyết.
Este é um'forager'bem animado.
Vậy anh nên chỉ tìm những tay nhiệt huyết giống như anh à?
Devo procurar outros vagabundos como eu?
điều đó cho bạn thấy được nhiều kiểu động cơ thúc đẩy và nhiệt huyết
Isto dá-vos uma ideia das diferentes motivações e dedicações.
Nhiệt huyết của em không dễ dập tắt như vậy đâu!
Meu interior não é fácil de explodir!
Không đủ nhiệt huyết để lãnh đạo!
Sem o fogo da liderança!

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de nhiệt huyết em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.