O que significa ngược lại em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra ngược lại em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar ngược lại em Vietnamita.

A palavra ngược lại em Vietnamita significa vice versa, vice-versa. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra ngược lại

vice versa

adverb

Liệu nghệ thuật có trở thành hình ảnh khiêu dâm hoặc ngược lại?
E a arte não se torna pornografia ou vice versa?

vice-versa

adverb

Liệu nghệ thuật có trở thành hình ảnh khiêu dâm hoặc ngược lại?
E a arte não se torna pornografia ou vice versa?

Veja mais exemplos

Thiên đường là nơi hoàn toàn ngược lại.
O paraíso é bem o oposto.
Ngược lại thì đúng hơn.
Pelo contrário.
Đi ngược lại đường lối của Bộ Ngoại giao,
" Contrário à política do Departamento de Estado,
Hẳn là hành hạ bố mẹ ghê lắm, chứ không phải ngược lại đâu.
Provavelmente ele é que atormentou os pais, e não o contrário.
Tuy nhiên, giáo hoàng Benedict XII nói ngược lại người đi trước ông.
O Papa Benedito XII, contudo, refutou o seu predecessor.
Ngược lại với một loạt những thằng ngu.
Acima daqueles idiotas todos.
Ngược lại, phần đông nhân loại quan tâm tìm kiếm những điều thế tục.
Por outro lado, a vasta maioria da humanidade está interessada em buscar coisas seculares.
Điều đó không đi ngược lại luật chơi mà.
Não é contra as regras.
Nhưng ngay lúc này, chúng ta sẽ làm điều ngược lại.
Mas vamos fazer o oposto agora mesmo.
Vào thời Ê-sai, dân Y-sơ-ra-ên và Giu-đa hoàn toàn làm ngược lại.
Nos dias de Isaías, Israel e Judá faziam exatamente o contrário.
Điều ngược lại thì cũng đúng.
O contrário também é verdade.
Ông ấy đã không cần phải dạy cho cậu mọi thứ, nhưng ta thì lại ngược lại?
Nunca teve de vos ensinar muito, mas no meu caso...?
Ngược lại, A-đam là tạo vật vượt trội hơn, được tạo “như hình Đức Chúa Trời”.
Era capaz de refletir a personalidade de seu Criador, Jeová.
Nhưng điều gì xảy ra nếu chúng ta bị ngược lại?
Mas, e se a pusermos de lado?
b) Tại một nước, sự tuyên truyền dối trá có tác dụng ngược lại như thế nào?
(b) De que modo foi a propaganda falsa um tiro pela culatra em certo país?
Trái lại, hành động ngược lại lời hướng dẫn của Đức Chúa Trời thì rước lấy tai họa.
Em contraste com isso, agir contrário à orientação de Deus é desastroso.
Ngược lại, Ngài ghét những thói nết ấy.
Ao contrário, ele odeia essas características.
Họ đã quay ngược lại dòng nước.
Inverteram o fluxo da água.
Không, ngược lại ấy.
Na verdade, falaram o contrário
Ngược lại, những người viết Kinh-thánh bày tỏ tính thẳng thắn hiếm có.
Em contraste, os escritores bíblicos demonstram uma rara franqueza.
Ngược lại, chúng ta là những người duy nhất làm được điều đó.
Pelo contrário, somos os únicos que o podem fazer.
Và chúng ta làm ngược lại-- càng quan trọng, chúng ta càng tạo ra nhiều nguyên tắc.
E fazemos o oposto. Quanto maiores somos, mais normas criamos.
Làm cho anh cảm thấy mình thật nhỏ bé hoặc ngược lại.
Faz-nos sentir muito pequenos ou muito grandes.
Ngược lại, tôn giáo thật thì hợp nhất.
Ao contrário disso, a religião verdadeira une.
Anh, thì ngược lại.
Com você é outra história.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de ngược lại em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.