O que significa giám sát em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra giám sát em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar giám sát em Vietnamita.
A palavra giám sát em Vietnamita significa controle, controlo, supervisar, supervisionar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra giám sát
controlenoun Không, nhưng con virus phá hỏng hệ thống giám sát thì có. Não, mas o vírus que detonou o sistema de controle faz. |
controlonoun Không, nhưng con virus phá hỏng hệ thống giám sát thì có. Não, mas o vírus que detonou o sistema de controle faz. |
supervisarverb Anh ấy và đội SEAL sẽ chuyển xuống chỗ các anh và giám sát chiến dịch. Ele vai se transferir pra cá com uma equipe do SEAL e supervisará a operação. |
supervisionarverb Không thể cử ai khác giám sát khai trương Atlanta ư? Não pode ir outra pessoa supervisionar a abertura em Atlanta? |
Veja mais exemplos
Làm sao mà họ giám sát? Como são monitorados? |
Họ đang giám sát những tên khủng bố lịch lãm nhất thế giới. Estão monitorizando os terroristas mais educados. |
Họ giám sát mọi người, hoặc cũng đã từng. Espionam à todos, ao menos espionavam. |
Giám sát 1, đây là trung tâm. Vigia um, aqui é a central. |
Nhưng chúng đang giám sát dữ dội và đang tiến sát nhanh chóng. Mas nos procuram e se aproximam rápido. |
Họ lắp camera giám sát đầy nhà. Apetrecharam as casas com câmaras de vigilância. |
Tôi muốn giám sát trang web này. Quero este web site monitorado, já. |
Đây là camera giám sát. Encontrei vídeos de vigilância. |
Hội đồng Lãnh đạo giám sát hoạt động của Ban biên tập ở trụ sở trung ương. O Corpo Governante supervisiona a atividade do Departamento de Redação em nossa sede mundial. |
Cậu ấy giám sát các bệnh viện và dịch vụ y tế có hợp đồng với Chính phủ... Ele supervisionava hospitais e serviços médicos com contratos do governo. |
Tôi là Victor Nieves, Giám sát Thực địa Landsat. Sou Victor Nieves, o Supervisor de Terreno da Landsat. |
Rồi những người này mướn người địa phương để giám sát việc thâu thuế. Estes, por sua vez, usavam pessoas das localidades para supervisionar o próprio trabalho da cobrança de impostos. |
Chiến dịch Blackbriar ban đầu là một phần của kế hoạch giám sát. A Operação Blackbriar começou como um programa contra-terrorista. |
FSB có đang giám sát Khalski không? O FSB está a vigiar o Khalski? |
Chưa, họ đang giám sát anh ta. Não, estão a monitorizá-lo. |
Đặc vụ giám sát. Agente Especial Supervisor. |
Đúng thế đấy, nếu toà án cho phép yêu cầu giám sát của tôi. Isto é, se os tribunais autorizarem o meu pedido de vigilância. |
Giám sát trong trường. Os monitores do corredor. |
Bị truyền thông tẩy não, các phiên tòa bí mật, bị giám sát. Waco, Ruby Ridge. Lavagem cerebral pelos média, tribunais secretos, vigilância em massa, Waco, Ruby Ridge. |
Khi trẻ tự quản lý tài khoản của mình và không nhờ cha mẹ giám sát nữa: Se a criança optar por gerenciar a própria conta e não ser supervisionada: |
Tin tốt là hệ thống khẩn cấp và giám sát hoạt động. A boa notícia é que sabemos que o sistema de emergência funciona. |
Họ cũng giám sát các hoạt động của Ủy ban Liên lạc Bệnh viện và những việc khác. Além disso, supervisionam, dentre muitas outras coisas, as atividades das Comissões de Ligação com Hospitais. |
Tôi là Donnie và tôi muốn theo dõi và giám sát vợ mọi lúc mọi nơi. Eu sou o Donnie e gosto de espiar a minha mulher e monitorizar todos os movimentos dela. |
Hắn suýt nữa đã phát hiện ra dấu vết tôi can thiệp vào hệ thống giám sát. Ia descobrindo a entrada no sistema de vigilância. |
Được giám sát như thế nào? Como será supervisionada? |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de giám sát em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.