пшеничная мука trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ пшеничная мука trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ пшеничная мука trong Tiếng Nga.

Từ пшеничная мука trong Tiếng Nga có nghĩa là Bột mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ пшеничная мука

Bột mì

(Если в какой-то местности нет пшеничной муки, ее можно заменить мукой из риса, ячменя, кукурузы или другого зерна.)
(Nếu không có bột mì, có thể dùng bột từ gạo, lúa mạch, bắp (ngô) hoặc loại ngũ cốc tương tự).

Xem thêm ví dụ

Если в наличии нет пшеничной муки, можно употребить муку из ячменя, риса, кукурузы или другого зерна.
Nếu nơi nào không có sẵn bột mì thì có thể làm bánh không men với bột lúa mạch, bột gạo, bắp hoặc ngũ cốc khác.
Или старейшины собрания могут поручить кому-нибудь испечь незаквашенный хлеб из пшеничной муки и воды.
Hoặc có thể các trưởng lão cử người nào trong hội-thánh làm bánh không men dùng bột mì và nước lã.
Картофельный хлеб — вид хлеба, в котором картофель заменяет часть обычной пшеничной муки.
Bánh mì khoai tây là một hình thức của bánh mì kết hợp với khoai tây, trong đó khoai tây sẽ thay thế một phần của bột mì.
В некоторых районах Мексики едят тортильи из пшеничной муки, но их влияние на мексиканскую культуру не столь велико.
Mặc dù loại bánh bột mì cũng được tiêu thụ tại một số vùng ở Mexico, nhưng ảnh hưởng của nó trên văn hóa Mexico còn hạn chế.
Этот хлеб делали только из пшеничной муки, без закваски, без соли и без пряностей.
Bánh được làm với bột không có thêm men, muối hoặc gia vị.
Тогда он мог принести «пшеничной муки» (Левит 5:7, 11).
(Lê-vi Ký 5:7, 11) Điều này cho thấy Đức Chúa Trời không đòi hỏi quá sức người dâng của-lễ.
Макароны и тесто для пиццы делаются из пшеничной муки.
Mì hay bánh pizza đều làm từ bột lúa mì.
(Если в какой-то местности нет пшеничной муки, ее можно заменить мукой из риса, ячменя, кукурузы или другого зерна.)
(Nếu không có bột mì, có thể dùng bột từ gạo, lúa mạch, bắp (ngô) hoặc loại ngũ cốc tương tự).
Мы уже сделали блюдо из белка, так что можете представить себе что-нибудь подобное из сои, кукурузной или пшеничной муки.
Ta đã tạo ra được bữa ăn có chất đạm, nên bạn có thể hình dung thứ gì đó gần giống đậu nành, hoặc bắp, hay bột lúa .
По словам одного ученого, во времена Иисуса цена одного хлеба, испеченного из 4 стаканов пшеничной муки, примерно равнялась оплате одного часа работы.
Một học giả nói rằng vào thời Chúa Giê-su, với đồng lương một giờ làm việc người ta có thể mua được một ổ bánh làm từ bốn tách bột mì.
В наше время перед Вечерей воспоминания старейшины собрания могут поручить кому-нибудь испечь из пшеничной муки и воды такой хлеб на противне, слегка смазанном маслом.
Ngày nay, trước Lễ Tưởng Niệm, các trưởng lão có thể nhờ một anh chị làm bánh bằng bột mì và nước, rồi nướng hoặc áp chảo với chút dầu.
По Закону, данному Иеговой израильтянам, народ мог приносить в жертву не только животных и их части, но и жареные зерна, снопы ячменя, пшеничную муку, выпечку и вино (Левит 6:19—23; 7:11—13; 23:10—13).
Trong Luật Pháp mà Đức Giê-hô-va sau này ban cho dân Y-sơ-ra-ên, những của-lễ được chấp nhận bao gồm không chỉ thú vật hoặc các bộ phận của thú vật mà còn có hột lúa rang, bó lúa mạch, bột lọc, những món nướng, và rượu nữa.
Хлеб, выпеченный из цельной пшеничной или ячменной муки, был основным продуктом питания в библейские времена (Исаия 55:10).
Bánh mì được làm từ bột lúa hoặc lúa mạch nguyên chất là lương thực chính của người sống vào thời Kinh Thánh.—Ê-sai 55:10.
10 В библейские времена израильтяне изготавливали хлеб из пшеничной или ячменной муки и воды.
10 Trong thời Kinh Thánh được viết ra, người Y-sơ-ra-ên dùng bột lúa mạch hoặc lúa và nước để làm bánh mì.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ пшеничная мука trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.