прыжки в воду trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ прыжки в воду trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ прыжки в воду trong Tiếng Nga.

Từ прыжки в воду trong Tiếng Nga có các nghĩa là Nhảy cầu, nhảy cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ прыжки в воду

Nhảy cầu

(водный вид спорта)

Несмотря ни на что, до сих пор команда по прыжкам в воду делала успехи.
Trong nhiều mặt, đội nhảy cầu đã có nhiều thành công.

nhảy cầu

Несмотря ни на что, до сих пор команда по прыжкам в воду делала успехи.
Trong nhiều mặt, đội nhảy cầu đã có nhiều thành công.

Xem thêm ví dụ

Несмотря ни на что, до сих пор команда по прыжкам в воду делала успехи.
Trong nhiều mặt, đội nhảy cầu đã có nhiều thành công.
Когда нашему сыну Мэтью было пять лет, он упал с расположенного недалеко от нашего дома трамплина для прыжков в воду.
Khi đứa con trai của chúng tôi Matthew lên năm, nó ngã từ tấm ván nhún ở hồ bơi của nhà hàng xóm.
Однако ловцы порой сами становятся добычей. Их прыжки привлекают внимание хищников, которые только и ждут, когда прыгун снова нырнет в воду.
Dĩ nhiên, đôi khi kẻ bắt mồi lại bị bắt làm mồi; những cú nhảy của nó có thể lôi cuốn sự chú ý của các thú săn mồi khác sẵn sàng nuốt nó khi nó đáp xuống mặt nước.
Эти насекомые хранят энергию в пружинных механизмах и быстро высвобождают её, чтобы получить высокую мощность для совершения прыжка из воды, например.
Những côn trùng này nén năng lượng trong một cái lò xo và xả ra rất nhanh để đạt chiều cao cần thiết khi nhảy khỏi mặt nước, chẳng hạn.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ прыжки в воду trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.