пряник trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ пряник trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ пряник trong Tiếng Nga.
Từ пряник trong Tiếng Nga có các nghĩa là bánh bàng, bánh quế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ пряник
bánh bàngnoun |
bánh quếnoun |
Xem thêm ví dụ
Так что, если нам удастся устранить разрыв между научным знанием и деловой практикой, если нам удастся утвердить наше понимание мотивации, и пронести его в 21-й век, если нам удастся отбросить ленивую по природе и опасную идеологию кнута и пряника, мы сможем усилить наш бизнес, мы сможем решить множество «загадок свечи» и возможно, возможно, возможно, нам удастся изменить мир. Nên, nếu chúng ta sửa chữa lấy sự chênh lệch giữa những gì khoa học biết và những gì các doanh nghiệp làm, Nếu chúng ta mang động cơ của chúng, các khái niệm về sự khích lệ vào thế kỷ 21, nếu chúng ta vượt qua được cái tư tưởng lười biếng, nguy hiểm này về các củ cà rốt và các cây roi, chúng ta sẽ có thể củng cố lại các hoạt động kinh doanh, chúng ta sẽ có thể giải quyết được các câu đố về cây nến đó, và có thể, có thể, có thể chúng sẽ thay đổi được thế giới. |
В самом деле, если научиться использовать по большей части мягкую силу, то можно сэкономить на пряниках и кнутах. Thực sự thì nếu bạn học được cách sử dụng quyền lực " mềm " bạn có thể tiết kiệm được rất nhiều tiền bạc và sức lực. |
Но для типичной работы 21-го века, этот механистический подход кнута и пряника не подходит, часто не действует и часто противодействует. Nhưng đối với các công việc trong thế kỷ 21, cái phương pháp máy móc, thưởng-phạt ấy không có tác dụng, thường xuyên kg có tác dụng, và thường xuyên gây tác dụng ngược. |
А потом они выясняют, что Томат Пряник возглавлял сопротивление. Và rồi chúng phát hiện ra Thịt Cay là kẻ cầm đầu cuộc nổi loạn. |
Так что, если нам удастся устранить разрыв между научным знанием и деловой практикой, если нам удастся утвердить наше понимание мотивации, и пронести его в 21- й век, если нам удастся отбросить ленивую по природе и опасную идеологию кнута и пряника, мы сможем усилить наш бизнес, мы сможем решить множество " загадок свечи " и возможно, возможно, возможно, нам удастся изменить мир. Nếu chúng ta mang động cơ của chúng, các khái niệm về sự khích lệ vào thế kỷ 21, nếu chúng ta vượt qua được cái tư tưởng lười biếng, nguy hiểm này về các củ cà rốt và các cây roi, chúng ta sẽ có thể củng cố lại các hoạt động kinh doanh, chúng ta sẽ có thể giải quyết được các câu đố về cây nến đó, và có thể, có thể, có thể chúng sẽ thay đổi được thế giới. |
Дипломатия должна быть хорошо обеспечена ресурсами, она должна быть стабильной, и должна оказывать правильное сочетание кнута и пряника на лидеров и их последователей. Vấn đề ngoại giao cần được thực hiện theo nhiều phương thức, phải được duy trì và phải áp dụng sự kết hợp đúng đắn giữa xoa và nắn đối với các nhà lãnh đạo và những người ủng hộ. |
Особенно тревожно то, что наша система функционирования бизнеса - имеется в виду набор предпосылок и соглашений, на которых зиждется бизнес, а именно, система мотивации и управления кадрами - вся она построена на основе именно внешних стимулов, на основе системы кнута и пряника. Và điều đáng lo ngại ở đây là hệ thống hoạt động của các doanh nghiệp -- bạn thử nghĩ đến các nghi thức và các giả định của các doanh nghiệp, chúng ta khích lệ con người như thế nào, chúng ta sử dụng nguồn nhân công như thế nào -- những thứ đó được xây dựng hoàn toàn xung quanh các động cơ ngoại, xung quanh củ cà rốt và cây gậy. |
Переводили, как говорится, кого кнутом, кого пряником. Tục ngữ có câu: "Đánh giặc họ Hàm, làm quan họ Đặng". . |
Так что найди для них пряник, чтобы они ушли, а иначе придется достать кнут. Thế nên làm ơn cố giúp tôi thuyết phục họ chuyển đi không là đi cả đám đó. |
Она руководствуется методом кнута без пряника. Bà ta chỉ biết " đấm " mà không biết " xoa ". |
В XIII веке имбирный пряник был привезён в Швецию иммигрантами из Германии. Vào thế kỷ 13, bánh gừng đã được người Đức nhập cư đưa vào Thụy Điển. |
Затем Викки узнаёт, что Sarge захвачен в замке пряниками и должна спасти его, используя свои методы стрельбы, чтобы сбить пластмассовую свинью. Bất chợt, Vikki tìm thấy Sarge bị mắc kẹt trong một lâu đài làm từ bánh của đám bánh gừng và đã ra tay cứu anh bằng cách sử dụng kỹ thuật bắn tên của mình để bắn rơi một con heo nhựa. |
Но я бы предпочёл пряник. tuy nhiên, tôi thích củ cà rốt hơn. |
И что за пряник? vậy sẽ thế nào đây? |
Правила и меры поощрения -- кнуты и пряники. Luật lệ và sự khích lệ - giống như phạt và thưởng. |
Весь опыт США доказывает, что если платить человеку за [правильное отношение к] отходам, использовать пряник вместо кнута, то его поведение можно изменить. Các bằng chứng từ Hoa Kỳ cho thấy thật ra nếu ta trả tiền cho người dân tái chế, nếu các bạn dùng biện pháp 'dỗ ngọt' thay vì áp đặt, các bạn sẽ có thể làm thay đổi cách hành xử của họ. |
Рай и ад стали пустяком, чтобы священники могли править при помощи кнута и пряника, спасать наши души, которые мы никогда и не теряли. Thiên đường và địa ngục hình thành Vậy nên để thầy tế có thể làm chủ được dục vọng và nỗi khiếp sợ |
Затем Викки должна бороться с пряниками, чтобы продолжить свою миссию, как будто тот факт, что пряники на неё нападают, недостаточно хорош. Kế đến, Vikki đã phải chống lại lũ bánh gừng để tiếp tục sứ mệnh của mình vì một câu chuyện tốt hơn, nếu như thực sự thì con bánh gừng tấn công cô có vẻ như chưa đủ mạnh. |
Они позволяют принципу кнута и пряника — похвале, страху, необременительности выбора — определять их действия. Họ để cơ chế của phần thưởng và hình phạt — cái vỗ đầu, nỗi sợ hãi, các lựa chọn dễ dàng — quyết định thứ họ làm. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ пряник trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.