прости trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ прости trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ прости trong Tiếng Nga.
Từ прости trong Tiếng Nga có nghĩa là xin lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ прости
xin lỗiPhrase Прости! Я тебя разбудил? Ồ xin lỗi, tớ có đánh thức ấy dậy không? |
Xem thêm ví dụ
Не то чтобы они были вкусными, просто были в магазине. Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn. |
Это простые иконки - вы кликаете на них. Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng. |
Вы сможете просто, прямо и твердо излагать основные учения, которыми дорожите, будучи членом Церкви Иисуса Христа Святых последних дней. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Он твердо решил: если он просто сможет слышать папин голос по внутренней связи, то сможет лежать неподвижно без успокоительного. Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê. |
В некоторых культурах считается невежливым обращаться к старшему по возрасту человеку просто по имени, если только он сам не просит так его называть. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Так что я просто скажу это. Vậy nên tớ sẽ nói ra đây. |
Да, прости, что не был рядом больше. Ừ, xin lỗi vì bố không ở gần con được nhiều. |
Прости, Дори но этого хочу я. Rất tiếc, Dory, nhưng tôi muốn quên.. |
Служение было для него не просто увлечением (Луки 21:37, 38; Иоанна 5:17). Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17). |
Ты его просто у кого- то скопировал! Bạn chỉ sao chép nội dung của ai đó. |
Просто помой эту долбанную посуду. Hãy rửa đống chén bát đi. |
По умолчанию в KDE выбор и активация значков осуществляется простым одиночным щелчком левой кнопки мыши. Тоже самое происходит, когда вы нажимаете на ссылку в большинстве обозревателей WWW Чтобы выбирать значок одиночным щелчком, а активировать-двойным, включите данную опцию Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này |
Просто... " Привет, Мэгги! " Chỉ mỗi " Chào, Maggie ". |
Давайте просто посмотрим на некоторые из них, просто посмотрим на свет и истину, открытые через него. Они сияют, противостоя традиционным убеждениям тех дней и убеждениям современности. Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta: |
По натуре своей папа не был военным человеком, он просто сильно переживал, что во Второй Мировой войне, он не смог участвовать из-за своего физического недостатка. Причём, ему пришлось в течение нескольких часов от и до проходить армейскую проверку физической подготовки, пока он не дошёл до самой последней стадии — проверки зрения. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Мы были просто слишком негативно настроены. Tất cả chúng ta đều có cách sống tiêu cực. |
Прости, что холодная, но сейчас разводить костёр нельзя. Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa. |
Я просто скажу то, что было сказано Джеком Лордом почти 10 лет назад. Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm. |
* Пусть все одежды твои будут простыми, У. и З. 42:40. * Hãy mặc y phục giản dị, GLGƯ 42:40. |
Примечательно, что Руфь использовала не просто титул «Бог», как было принято у людей из других народов, а личное имя Бога — Иегова. Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va. |
Конечно, мы могли бы просто выкапывать гидранты из снега, и многие этим и занимаются. Chắc chắn, chúng ta có thể xử lý vòi nước chữa cháy, và nhiều người đã làm vậy. |
Многим людям роща около фермы Смитов в сельской местности штата Нью-Йорк кажется просто красивой и тихой. Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh. |
Теперь просто подумайте об этом. Hãy nghĩ về điều đó. |
Однако, когда мы находим в себе мужество во что бы то ни стало поступать правильно — в школе, на работе или в любых других обстоятельствах,— Иегова не воспринимает нашу любовь и преданность просто как должное. Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên. |
Иегова Бог готов простить все наши согрешения, если мы прощаем наших братьев за то, в чем они согрешили против нас. Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẵn lòng tha thứ tất cả tội lỗi của chúng ta với điều kiện chúng ta tha lỗi cho anh em. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ прости trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.