privilegio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ privilegio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ privilegio trong Tiếng Ý.
Từ privilegio trong Tiếng Ý có nghĩa là đặc quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ privilegio
đặc quyềnnoun Alcatraz è un carcere di massima sicurezza, con pochi privilegi. Alcatraz là một nhà tù an ninh tối đa với rất ít đặc quyền. |
Xem thêm ví dụ
Una volta ho avuto l'immenso privilegio di sedere al call center della Apple per un giorno. Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày. |
7 Geova è un Dio felice, ed è anche felice di concedere ad alcune sue creature il privilegio della vita come esseri intelligenti. 7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài. |
Anche se riconosciamo che nessuno di noi è perfetto, non ci serviamo di questo come scusa per abbassare le nostre aspettative, per vivere al di sotto dei nostri privilegi, per procrastinare il giorno del nostro pentimento, o per rifiutare di crescere e di diventare migliori, più perfetti e più puri seguaci del nostro Maestro e Re. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
E chi ha il privilegio di pregare pubblicamente deve ricordare di farlo in maniera udibile, perché sta pregando non solo per sé, ma anche per l’intera congregazione. Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa. |
Aaronne fu presentato al re ed ebbe il privilegio di insegnargli i principi del vangelo di Gesù Cristo incluso il grande piano di redenzione. A Rôn được giới thiệu với nhà vua và đã có đặc ân để dạy cho nhà vua các nguyên tắc phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, kể cả kế hoạch cứu chuộc vĩ đại. |
Il nostro Padre celeste Geova ci ascolta quando ci rivolgiamo a lui per mezzo del prezioso privilegio della preghiera. Cha yêu thương ở trên trời, Đức Giê-hô-va, lắng nghe khi chúng ta đến với ngài qua đặc ân quý giá là cầu nguyện. |
“Il privilegio di dare benignamente” vi dà gioia? Bạn có vui mừng trong “đặc ân đóng góp”? |
Che privilegio predicare insieme ai “santi” questa buona notizia del Regno di Dio! — Matteo 24:14. Thật là một đặc ân được dự phần với “các thánh” trong việc rao giảng tin mừng này về Nước Đức Chúa Trời!—Ma-thi-ơ 24:14. |
(Ebrei 12:4-11) Altri, non avendo ricevuto certi privilegi di servizio per i quali si sentono idonei, lasciano che il risentimento crei una barriera fra loro e la congregazione. Bởi vì không nhận được đặc ân phụng sự mà họ nghĩ là họ có đủ điều kiện để làm, một số người đã để cho sự phẫn uất gây ra rạn nứt giữa họ và hội thánh. |
Ma quel messaggio non indicava in maniera chiara cosa fare per ottenere questo privilegio e sopravvivere: si limitava a parlare di giustizia in generale. Nhưng thông điệp nầy không chỉ đường rõ rệt dẫn đến đặc ân sống sót, ngoại trừ có nói là do sự công bình nói chung. |
Per me era un vero privilegio essere impiegato in quel modo. Được dùng để làm công việc này thật là một đặc ân lớn cho tôi. |
(Luca 1:74) Connesso a questo c’è il privilegio di portare il nome di Geova come suoi Testimoni. Tương tự thế, chúng ta có đặc ân mang danh của Đức Giê-hô-va với tư cách là Nhân-chứng của Ngài (Ê-sai 43:10-12). |
Per noi è un grandissimo privilegio... essere qui stasera... a rendere onore al Dipartimento di Polizia di Star City. Thật là một đặc ân lớn khi được ở đây tối nay để tôn vinh Sở Cảnh Sát Star City. |
E allora avremo il privilegio di godere pace e prosperità per mille anni e oltre! Bạn sẽ có đặc ân hưởng sự bình an và thịnh vượng trong một ngàn năm và mãi mãi! |
Che privilegio! Quả là một đặc ân! |
Se avete il privilegio di condurre uno studio biblico a domicilio, potreste cercare di prevedere le situazioni in cui può essere necessaria l’arte della persuasione. Nếu bạn có đặc ân hướng dẫn một học hỏi Kinh-thánh tại nhà, bạn có thể đoán trước những sự thử thách sẽ khiến bạn phải dùng đến nghệ thuật thuyết phục. |
14 Spesso si pensa più al meraviglioso privilegio affidato a Maria che alle conseguenze che ne derivarono, e che forse le causarono grande preoccupazione. 14 Chúng ta dễ dàng chỉ nghĩ đến đặc ân tuyệt vời của Ma-ri và quên xem xét một số mối quan tâm thực tế mà có thể đã khiến cho người phụ nữ ấy lo lắng. |
Alexandra aggiunge: “Prima di sposarmi svolgevo il ministero di pioniera, e non volevo rinunciare a questo privilegio solo per avere un matrimonio sfarzoso. Chị Alexandra nói thêm: “Từ trước khi kết hôn, tôi đã là một người tiên phong và không muốn từ bỏ đặc ân này chỉ vì để có một đám cưới linh đình. |
Questo dono include il privilegio di essere dichiarati giusti come amici di Geova. — Giacomo 2:23; Rivelazione 7:14. Ân điển này bao hàm vinh dự được kể là công bình, là bạn Đức Giê-hô-va.—Gia-cơ 2:23; Khải-huyền 7:14. |
4 Circa 2.500 anni dopo la creazione di Adamo, Geova offrì a certi uomini il privilegio di stringere una speciale relazione con Lui. 4 Sau khi A-đam được tạo ra khoảng 2.500 năm, Đức Giê-hô-va ban cho một số người đặc ân có mối quan hệ đặc biệt với Ngài. |
Egli ha rinunciato per sempre al sacro privilegio di poter essere marito o padre. Nó đã bị lấy đi đặc ân thiêng liêng đó của việc trở thành một người chồng hay người cha. |
Chi accettò questo privilegio fu anche oggetto dell’immeritata benignità e della longanimità di Geova. Những người hưởng ứng đặc ân này cũng được hưởng ân điển và sự nhịn nhục của Đức Giê-hô-va. |
Durante il periodo Gyo, il Seon divenne a tutti gli effetti una "religione di Stato", ricevendo ampi aiuti e privilegi attraverso i legami con la famiglia regnante e con potenti membri della corte. Trong suốt triều đại Cao Ly, Thiền tông trở thành "quốc giáo", nhận được sự ủng hộ và nhiều đặc quyền rộng rãi thông qua mối quan hệ với gia quyến vương tộc và các thành viên quyền lực trong triều đình. |
(Numeri 8:16, 19; 18:6) Alcuni leviti eseguivano lavori semplici; altri ricevettero privilegi di notevole rilievo, come quello di insegnare le leggi di Dio. Một số người Lê-vi làm các phận sự đơn giản, một số khác nhận được đặc ân rất lớn, chẳng hạn như việc dạy dỗ luật pháp Đức Chúa Trời (Dân-số Ký 1:50, 51; I Sử-ký 6:48; 23:3, 4, 24-32; II Sử-ký 35:3-5). |
14 Il privilegio che hanno i cristiani di predicare la buona notizia è paragonato da Paolo a un “tesoro in vasi di terra”. 14 Sứ đồ Phao-lô nói đến việc rao giảng tin mừng giống như “của quí nầy trong chậu bằng đất” (II Cô-rinh-tô 4:1, 7). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ privilegio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới privilegio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.