принимать душ trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ принимать душ trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ принимать душ trong Tiếng Nga.
Từ принимать душ trong Tiếng Nga có nghĩa là tắm hoa sen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ принимать душ
tắm hoa sen
|
Xem thêm ví dụ
Помню, как мы с Рэйчел говорили об этом дне пока мы принимали душ вместе, голые. Tôi còn nhớ đã nói chuyện về ngày này với Rachel khi chúng tôi đang tắm, khỏa thân. |
Я обычно принимаю душ вечером. Tôi thường tắm vào buổi tối. |
Может, потому что на велике едете на работу, там принимаете душ и переодеваетесь в привезённую с собой одежду. Có lẽ bởi vì anh đạp xe đi làm hàng sáng, tắm rửa... khi anh đến nơi, rồi mặc áo mà anh mang theo. |
Когда принимаешь душ, есть важная вещь. Khi tắm, có một điều nên nhớ |
Я знаю, что мне можно, но я не принимала душ. Tôi biết tôi có thể tắm vòi sen, nhưng tôi đã không. |
Я принимала душ в отеле Сиднея, когда она умерла в Мельбурне, в тысяче километрах от меня. Tôi đang tắm trong một phòng khách sạn ở Sydney vào thời khắc bà mất cách đó 600 dặm, ở Melbourne. |
Ежедневно принимать душ — хорошая привычка... Tắm rửa mỗi ngày là điều tốt... |
Дейзи закончила репетицию и принимала душ Daisy đã thôi diễn tập và đi tắm. trong khi Daisy đang tắm, người tài xế đang đợi người phụ nữ |
Она принимает душ с ужасными, грудастыми женщинами, а я, один дома, думаю об этом, стараясь не кончать. Cô ấy tắm truồng cùng với những người đàn bà ngực bự xấu tính. và tôi ở nhà một mình nghĩ về nó, cố gắng không xuất tinh. |
Я принимал душ с хлорированной водой, превышающей по концентрации рекомендуемые дозы. Tôi tắm với nước khử trùng clo, cô đặc hơn được khuyên dùng. |
Когда мама пошла в магазин, она принимала душ а дверь осталась открытой. Một buổi sáng khi mẹ cổ đi chợ, cổ tắm và để cửa mở. |
Он принимает душ. Cậu ta đang tắm |
Мы любим жаловаться о том, что приходится принимать «душ по-флотски». Chúng ta than phiền về vòi tắm tiết kiệm nước mà ta sử dụng. |
Я не принимала душ и не собираюсь. Tôi chưa tắm và tôi cũng không định tắm. |
После тренировки автобус отвозил их назад на Энфилд, где они принимали душ, переодевались и перекусывали. Sau khi luyện tập, họ trở về Anfield để tắm, thay quần áo và ăn nhẹ. |
аждый раз, когда € принимаю душ, затапливает всю их квартиру. Cứ mỗi lần tôi tắm là cái nhà này bị ngập úng lên. |
Измученные и усталые, они приезжали в храм, принимали душ, надевали соответствующую одежду и тут же начинали Богослужение в храме. Khi đến nơi họ đều mệt mỏi và phải đi tắm rửa, ăn mặc thích hợp và ngay lập tức bắt đầu sự thờ phượng của họ trong đền thờ. |
Однажды, когда я принимал душ, брат шепнул мне на ухо, что у него в полотенце спрятано несколько страниц Библии. Có một lần nọ, khi tôi đang tắm thì một anh nói thầm vào tai tôi rằng anh giấu mấy trang Kinh-thánh trong khăn tắm của anh. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ принимать душ trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.