principale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ principale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ principale trong Tiếng Ý.
Từ principale trong Tiếng Ý có các nghĩa là chính, chủ yếu, chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ principale
chínhnoun Il mio negozio è sulla strada principale della città. Tiệm của tôi ở trên đường chính trong thị trấn. |
chủ yếuadjective Nessuna delle teorie principali ha avuto un completo successo. Không học thuyết nào trong số những học thuyết chủ yếu này thành công một cách triệt để. |
chủnoun Ed è il tema principale di quanto voglio dirvi questa mattina. Và đó là chủ đề chính của cái mà tôi muốn nói vào buổi sáng hôm nay. |
Xem thêm ví dụ
E più il discorso è lungo, più deve essere reso semplice e più i punti principali devono essere vigorosamente e più nettamente definiti. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
Questo tipo di frasi possono aiutare a comprendere meglio e a concentrarsi sulle principali idee e sui principi delle Scritture. Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư. |
Passando da un pensiero principale all’altro, la pausa permette all’uditorio di riflettere. Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ. |
Ma quando non funziona a dovere, diventa la causa principale del bruciore di stomaco, uno spasmo del petto che brucia e che a volte ha un sapore acido, che molte persone sperimentano prima o poi nella loro vita. Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời. |
(1) Qual è il motivo principale per cui i testimoni di Geova rifiutano le emotrasfusioni, e dove è contenuto questo principio nella Bibbia? (1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh? |
L’obiettivo principale dovrebbe essere quello di esprimere i concetti in maniera chiara e comprensibile. Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu. |
(Atti 15:29) Al di là di ciò, quando si tratta di frazioni di uno qualsiasi dei componenti principali, ciascun cristiano, dopo aver considerato la cosa attentamente e in preghiera, deve decidere personalmente secondo coscienza. (Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm. |
Ma Dio ritiene il marito il principale responsabile della famiglia. — Colossesi 3:19. Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19). |
Tuttavia, ci sono due principali difficoltà. Tuy nhiên, có hai trở ngại chính. |
La casata principale era una delle sette che reggevano il consiglio dei principi elettori del Sacro Romano Impero secondo la Bolla d'Oro del 1356, ma la Baviera era esclusa dalla dignità elettorale. Người đứng đầu chi nhánh cao tuổi là một trong bảy hoàng tử tuyển hầu quốc của Đế chế La Mã theo Goldene Bulle (Sắc chỉ Vàng) năm 1356, nhưng Bavaria đã bị loại khỏi phẩm giá bầu cử. |
L’eccesso di grasso corporeo può costituire uno dei principali fattori di rischio del diabete di tipo 2. Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2. |
Il 1o marzo, il San Diego e altri incrociatori si sganciarono dalla flotta principale per condurre un bombardamento dell'isola Okino Daijo, per assistere lo sbarco ad Okinawa. Ngày 1 tháng 3, San Diego cùng các tàu tuần dương khác được cho tách khỏi lực lượng đặc nhiệm tàu sân bay để bắn phá đảo Okino Daijo nhằm hỗ trợ cho cuộc đổ bộ lên Okinawa. |
I discorsi di Mosè costituiscono la parte principale di Deuteronomio Những lời giảng của Môi-se là phần chính của sách Phục-truyền Luật-lệ Ký |
Nell'angolo in alto a sinistra, per esempio, c'è un'erba, è chiamata Eragrostis nindensis, ha un parente stretto chiamato Eragostis tef – molti di voi potrebbero conoscerla come "teff" – è un alimento principale in Etiopia, è senza glutine, ed è una pianta che ci piacerebbe rendere resistente alla siccità. Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn. |
E la cosa che più mi ha colpita, che mi ha spezzato il cuore, è stato camminare lungo la strada principale di Sarajevo, in cui la mia amica Aida vide il carro armato arrivare 20 anni fa, e in quella strada c'erano più di 12 000 sedie rosse, vuote, e ognuna rappresentava una persona morta durante l'assedio, solo a Sarajevo, non in tutta la Bosnia, e si stendeva lungo gran parte della città, e la cosa più triste erano quelle sedie minuscole per i bambini. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
Questo è un grafico che mostra a che livelli la votazione al Congresso ricade strettamente lungo l'asse da sinistra a destra, quindi se sapete quanto è liberale o conservatrice una persona, sapete esattamente come ha votato in tutte le principali questioni. Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại. |
Perché credo che l'elemento principale per ottimizzare le scelte sia saper scegliere come scegliere. Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn |
Fatti un'idea generale delle principali attività legate al luogo indicato, consulta l'anteprima dei prezzi di voli e hotel e individua il link della guida turistica specifica per la tua destinazione. Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó. |
9927 Tyutchev è un asteroide della fascia principale. 9927 Tyutchev là một tiểu hành tinh vành đai chính. |
Fuori dalla strada principale, a sud di Sin City. Trên đường lớn, phía Nam của Sin City. |
Sono la parte principale di “Babilonia la Grande”, il sanguinario impero mondiale della falsa religione, che, dopo la prima guerra mondiale, subì in senso spirituale una grande caduta, essendo condannato da Geova. Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va. |
Si legge: “Il re disse quindi ad Aspenaz suo principale funzionario di corte di condurre alcuni dei figli d’Israele e della progenie reale e dei nobili, fanciulli nei quali non era alcun difetto, ma di bell’aspetto e che avevano perspicacia in ogni sapienza ed erano dotati di conoscenza, e che avevano discernimento di ciò che si conosce, nei quali era anche la capacità di stare nel palazzo del re”. — Daniele 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Qual è ancora il principale obiettivo dei nemici di Dio? Mục tiêu chính của kẻ thù Đức Chúa Trời vẫn là gì? |
Il pranzo è consumato da mezzogiorno alle 15.00 ed è il pasto principale della giornata, comprendendo diverse portate tra cui una zuppa come primo ed un dolce. Bữa trưa thường từ giữa trưa đến 3 giờ chiều và thuờgn là bữa chính trong ngày; vì vậy nó thường gồm nhiều loại thức ăn; và thường có cả súp làm món khai vị và một món tráng miệng. |
Dopo aver letto un brano, chiedetevi: ‘Qual è il punto principale di ciò che ho appena letto?’ Sau khi đọc một phần văn bản, hãy tự hỏi: ‘Đâu là điểm chính của đoạn văn tôi vừa đọc?’ |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ principale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới principale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.