préfecture trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ préfecture trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ préfecture trong Tiếng pháp.

Từ préfecture trong Tiếng pháp có các nghĩa là tỉnh, 省, trấn, Huyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ préfecture

tỉnh

noun

noun

trấn

noun (sử học) chức thái thú; trấn (cổ La Mã)

Huyện

Xem thêm ví dụ

La ville est la capitale de la sous-préfecture et la deuxième plus grande ville d'Hokkaidō, après Sapporo.
Đây là trung tâm của phần Kamikawa và là thành phố lớn thứ hai ở Hokkaidō, chỉ sau Sapporo.
Après un entraînement spécial, leur mission suicide a été programmée pour le mois d’avril. Ils décolleraient de la base de Kanoya, dans la préfecture de Kagoshima.
Sau khi nhận được sự huấn luyện đặc biệt, họ được chỉ định cất cánh vào tháng 4 để thi hành sứ mạng cảm tử từ căn cứ không quân Kanoya trong quận Kagoshima.
Plusieurs drapeaux de préfecture, tels que ceux d'Hiroshima, calent leurs spécifications sur celles du drapeau national (ratio de 2:3, mon placé au centre, d'une taille de 3/5 des drapeaux).
Có một số cờ tỉnh, như Hiroshima, phù hợp với thông số kỹ thuật của họ để làm lá cờ quốc gia (tỷ lệ 2:3, mon đặt ở trung tâm và 3⁄5 chiều dài của lá cờ).
Après les protestations qui avaient accompagné la construction du nouvel aéroport international de Tōkyō (l’aéroport international de Narita), pour lequel des terres avaient été réquisitionnées dans un secteur rural de la préfecture de Chiba, il fut décidé de construire le nouvel aéroport en mer.
Sau khi nổ ra các cuộc biểu tình phản đối của người dân liên quan đến sân bay quốc tế Tokyo mới (nay là sân bay quốc tế Narita), được sân dựng trên một khu đất trưng thu ở vùng ngoại ô thuộc tỉnh Chiba, những nhà hoạch định đã quyết định sân dựng sân bay mới của vùng Kansai ở ngoài biển.
Le déménagement de la froide pointe nord du Japon à ce qui est devenu la préfecture la plus au sud constituait un défi important.
Việc dọn nhà từ vùng cực bắc lạnh lẽo của Nhật xuống tận chỗ mà lúc đó trở thành quận cực nam của Nhật là cả một vấn đề thử thách to lớn.
En 1937, un groupe de filles de la Préfecture de Hiroshima montrent leur solidarité avec les soldats japonais combattant en Chine durant la Seconde Guerre sino-japonaise, en mangeant des « repas-drapeaux » qui consistent en un umeboshi au centre d'un lit de riz.
Năm 1937, một nhóm thiếu nữ từ tỉnh Hiroshima thể hiện tình đoàn kết với những binh sĩ Nhật Bản chiến đấu tại Trung Quốc trong Chiến tranh Trung-Nhật bằng cách ăn "bữa cơm quốc kỳ" gồm có một umeboshi tại trung tâm của một nền bằng cơm.
Le président de la République, Jair Bolsonaro, a décidé de mobiliser le gouvernement fédéral pour qu'il agisse conjointement avec le gouvernement de Minas Gerais et la préfecture de Brumadinho.
Tổng thống Jair Bolsonaro quyết định huy động chính phủ liên bang tham gia vụ kiện cùng với chính phủ Minas Gerais và quận Brumadinho.
André Tulard, sous-directeur du service des étrangers et des affaires juives à la préfecture de police de Paris, crée un système pour registrer des juifs.
Dưới quyền quản lý của André Tulard, lãnh đạo Sở ngoại kiều và các Vấn đề Do Thái tại Cảnh sát Quận Paris, một hệ thống thanh lọc đăng ký người Do Thái được thành lập.
En 1868, la cité médiévale d'Edo, siège du gouvernement des Tokugawa, est renommée Tokyo et les bureaux de la préfecture de Tokyo (-fu) sont créés.
Vào năm 1868, thành phố thời trung cổ Edo, nơi đặt chính quyền Tokugawa, được đổi tên là Tokyo, và các văn phòng của Tỉnh Tokyo (-fu) được mở ra.
Inago no tsukudani : inago (en) (un type de criquet) mijoté dans le soja (communautés rurales des préfectures de Yamagata, Nagano et Gunma).
Inago no tsukudani - Inago (một loại châu chấu) được hầm trong nước tương ngọt (ở các làng xã nông thôn trên các đảo lớn vùng Yamagata, Nagano và Gunma).
Tadayuki et sa femme, Harumi, sont chez eux, à Ishinomaki (préfecture de Miyagi). Ils entendent un grondement et sentent leur maison trembler violemment.
Anh Tadayuki và vợ là Harumi đang ở trong nhà thuộc khu Ishinomaki, tỉnh Miyagi, họ nghe tiếng ầm ầm, rồi ngôi nhà bắt đầu rung dữ dội.
Eto, qui était le fondateur de plusieurs organisations patriotiques, conspira avec d'autres mécontents pour organiser une insurrection armée contre les troupes du gouvernement à Saga, la capitale de sa préfecture natale à Kyushu en 1874.
Eto, người thành lập rất nhiều tổ chức ái quốc, âm mưu với các phần tử bất mãn khác khởi động một cuộc nổi dậy vũ trang chống lại quân đội triều đình tại Saga, thủ phủ phiên nhà của ông tại Kyūshū năm 1874.
Le 1er avril 1889, plusieurs villages dont Hane-mura fusionnent pour former le village de Nishitama Village dans le district de Nishitama, faisant partie de la préfecture de Kanagawa.
Ngày 1 tháng 4 năm 1889, một số làng (một trong số đó được đặt tên là Hane-mura) sáp nhập để hình thành làng Nishitama trong khu Nishitama, một thời gian thuộc quận Kanagawa.
Son frère ainé, Yanagihara Sakimitsu (4 mai 1850 - 2 septembre 1894), prend part à la guerre de Boshin du côté des forces impériales et en conséquence est nommé lieutenant Gouverneur de la région de Tōkaidō et plus tard gouverneur de la préfecture de Yamanashi.
Anh trai của bà, Bá tước Yanagihara Sakimitsu (4 tháng 5 năm 1850 - 2 tháng 9 năm 1894), đã chiến đấu trong Chiến tranh Boshin ở phía đế quốc, sau đó trở thành Trung úy của Tōkaidō và sau đó là Thống đốc tỉnh Yamanashi.
Le 17 juillet, il bombarda la région industrielle d'Hitachi dans la préfecture d'Ibaraki avec les cuirassés USS Alabama, USS Missouri, USS Wisconsin et HMS King George V et d'autres navires plus petits,.
Nổi bật là cuộc bắn pháo vào ngày 17 tháng 7 vào khu vực công nghiệp tại Hitachi, Ibaraki cùng với các thiết giáp hạm đồng đội Alabama, Missouri, Wisconsin và HMS King George V cùng nhiều tàu chiến nhỏ khác.
J'ai finalement rencontré un maire très sympathique dans le village d'Onagawa dans la préfecture de Miyagi.
Cuối cùng tôi đã gặp một thị trưởng rất tử tế ở làng Onagawa tại Miyagi.
La commune de Fontenay-le-Fleury se trouve dans la plaine de Versailles à 7,5 kilomètres du centre de la préfecture.
Xã Fontenay-le-Fleury nằm ở đồng bằng Versailles, cách trung tâm tỉnh à 7,5 km.
En 1879, le Japon remplace le domaine de Ryūkyū par la préfecture d'Okinawa, annexant de fait les îles.
Năm 1879, Nhật Bản tải tổ chức phiên Ryukyu thành tỉnh Okinawa (tỉnh), chính thức thôn tính quần đảo.
Tekone-zushi : type de sushi où du thon cru ou un autre poisson est mariné dans de la sauce soja puis déposé sur du riz vinaigré et recouvert de miettes de nori, etc. (sud de la péninsule de Shima préfecture de Mie).
Tekone-zushi - một loại sushi có các lát cá ngừ sống và những loại cá giống thế được nhúng trong nước sốt có vị nước tương và đặt trên miếng gạo (có trộn giấm), rắc thêm sợi rong biển nori và nhiều thứ khác (phía nam bán đảo Shima ở vùng Mie).
Le site est acquis sur les villes de Toyokawa et d'Uchikubo et les villages de Yawata dans l'est de la préfecture d'Aichi en juillet 1938, et la construction commence le 1er octobre 1938.
Khu đất này được mua tại các thị trấn Toyokawa và Uchikubo và làng Yawata ở miền đông tỉnh Aichi vào tháng 7 năm 1938, và việc xây dựng bắt đầu vào ngày 1 tháng 10 năm 1938.
La préfecture de Gifu fut historiquement le centre du Japon dans le domaine de la fabrication d’épées, la ville de Seki étant reconnue comme forgeant les meilleures épées du Japon.
Về phương diện lịch sử, nó đã từng là trung tâm chế tạo kiếm của toàn nước Nhật, với Seki là nơi nổi tiếng nhất về chế tạo Kiếm toàn Nhật Bản.
Emplacement : « nom de ville, nom de préfecture » et géo-coordonnées de la structure.
Địa điểm: "Tên địa phương, tên tỉnh" và toạ độ địa lý của cấu trúc.
Le sommet, culminant à 2 144 m d'altitude, se trouve au Japon, à la limite de Nikkō dans la préfecture de Tochigi et Numata dans la préfecture de Gunma.
Đỉnh cao 2.144 m (7.034 ft) nằm tại dãy núi Ashio ở Nhật Bản, trên biên giới Nikkō ở tỉnh Tochigi và Numata ở tỉnh Gunma.
La nouvelle administration fusionnée est devenue ce qui est maintenant le Tokyo moderne, également appelé « métropole de Tokyo », ou de façon un peu ambiguë, la « préfecture de Tokyo ».
Chính phủ sáp nhập mới trở thành địa danh mà bây giờ là Tokyo, còn gọi là Thủ đô Tokyo, hoặc, một cách mơ hồ, là Tỉnh Tokyo.
Selon la préfecture, ton mystérieux camion noir n'existe pas.
theo dmv, chiếc xe đen của cậu không tồn tại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ préfecture trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.