portefeuille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ portefeuille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portefeuille trong Tiếng pháp.
Từ portefeuille trong Tiếng pháp có các nghĩa là ví, bộ, bóp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ portefeuille
vínoun (ví (đựng tiền và giấy má) Où as-tu trouvé ce portefeuille ? Anh đã tìm thấy cái ví này ở đâu? |
bộnoun Stocker les mots de passe réseau et les mots de passe locaux dans des fichiers de portefeuille séparés Lưu mật khẩu mạng và mật khẩu cục bộ vào hai tập tin ví riêng |
bópverb Je dois maintenant remplir ce portefeuille pour toi. Tôi có trách nhiệm phải nhét đầy bóp cho cô. |
Xem thêm ví dụ
“ Si quelqu’un d’autre avait été à la place des deux infortunés [Témoins], dit Il Gazzettino di Treviso, il aurait probablement (...) gardé la somme importante que contenait le portefeuille. Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví. |
IBM, comme vous savez, HP, Sun - certains d'entre elles étant les plus féroces compétiteurs dans le monde IT sont en train de passer en open source leur software, fournissent des portefeuilles de brevets pour le bien commun. IBM, như các bạn đã biết, HP, Sun -- một vài đối thủ mạnh nhất trong ngành IT đang tiến hành mã nguồn mở phần mềm của họ, cung cấp hồ sơ năng lực của bằng sáng chế cho cộng đồng. |
Il est l'actuel PDG de Xapo, prestataire de portefeuilles Bitcoin et il a également fondé Internet Argentina, Wanako Games, Patagon, Lemon Wallet et Banco Lemon. Anh là Tổng Giám Đốc Điều Hành công ty cung cấp Ví tiền ảo, Xapo, và sáng lập Internet Argentina, Wanako Games, Patagon, Lemon Wallet, và Banco Lemon. |
C'est tout ce que j'ai dans mon portefeuille. Đây là tất cả những gì tôi còn trong ví. |
Un jour, sa fille de 13 ans a trouvé un portefeuille plein d’argent. Sau khi chị làm báp-têm, con gái 13 tuổi của chị nhặt được một ví đầy tiền. |
Karume dirige le conseil comme Président et Babu détient le portefeuille des Affaires étrangères. Karume đứng đầu hội đồng với chức vụ tổng thống, còn Babu giữ chức Bộ trưởng Ngoại giao. |
Pilleur de sacs, poches, porte-monnaie et portefeuilles! Một tên xách túi, móc bóp ra đi. |
Je pensais connaître tous ceux qui ont un portefeuille comme le vôtre. Tôi nghĩ rằng tôi đã biết tất cả mọi người với một danh mục đầu tư như ông. |
Si vous ne savez pas quel type de stratégie de portefeuille d'enchères vous conviendrait, commencez par lire notre article à propos des enchères automatiques. Nếu bạn chưa biết loại chiến lược giá thầu tự động nào phù hợp với mình, hãy đọc giới thiệu về bộ chiến lược giá thầu tự động toàn diện. |
Mais non. Il rend le portefeuille à son propriétaire. Nhưng thay vì giữ lại, cậu đã trả cho người đánh rơi. |
Vous voudriez peut-être prendre 6,50 £ dans son portefeuille. Tôi nghĩ là ông muốn lấy 6.50 đồng bảng trong ví của hắn. |
Je me suis donc fait un portefeuille avec des photos de ce vieil homme. Tôi bắt đầu lượm những bức ảnh có hình ông lão đó |
La seule chose qui leur restait à faire était de déposer le portefeuille au commissariat le plus proche. Thế là các Nhân-chứng này không còn cách nào khác hơn là mang cái ví cùng những gì trong đó đến trạm cảnh sát gần nhất. |
Trop d'inflation veut dire que l'argent dans votre portefeuille aujourd'hui vaudra moins demain, vous donnant envie de le dépenser le plus vite possible. Lạm phát quá cao nghĩa là tiền trong ví bạn hôm nay sẽ mất giá vào ngày mai khiến bạn muốn tiêu nó ngay lập tức. |
Ce simulateur est disponible pour les stratégies d'enchères au CPA cible standards et de portefeuille. Trình mô phỏng này khả dụng cho cả chiến lược giá thầu CPA mục tiêu chuẩn và danh mục đầu tư. |
Comme mon fils aussi avait disparu, elle avait ramassé le portefeuille et téléphoné de chez elle. Tới lúc ấy thì con tôi đã đi mất, cho nên bà mang cái ví về nhà và gọi đến. |
J’espère que vous étudierez en vous aidant de la prière le livret Jeunes soyez forts, que vous le lirez souvent et en aurez sur vous, dans votre portefeuille, l’exemplaire abrégé. Hy vọng rằng các em sẽ thành tâm học quyển sách nhỏ, Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ, và mang nó theo với mình, trong ví hay túi xách, quyển tóm lược của sách này. |
Dans mon portefeuille. Tôi có một tấm trong ví. |
On attend toujours le rapport du légiste, mais leurs portefeuilles et bijoux ont disparus. Vẫn đang chờ báo cáo pháp y, nhưng ví và trang sức bị mất. |
KWallet-Le système de portefeuille de KDE KWallet & mdash; Hệ thống Ví KDE |
Pensez à ce que vous ressentiriez à les mettre dans votre portefeuille. Hãy nghĩ về cảm giác của các bạn khi bỏ nó vào ví. |
Vous les mettez dans un portefeuille et essayez de favoriser les retours. Bạn đặt chúng vào một cặp hồ sơ và cố gắng để kiếm lời suôn sẻ. |
Cet article explique le fonctionnement de la stratégie de portefeuille d'enchères "Emplacement cible sur la page de recherche" ainsi que sa configuration. Bài viết này giải thích cách hoạt động của chiến lược giá thầu danh mục đầu tư Vị trí mục tiêu trên trang tìm kiếm và cài đặt của chiến lược này là gì. |
Mieux qu'un portefeuille: Còn tốt hơn là 1 cái ví. |
KDE a demandé l' accès au portefeuille ouvert % KDE đã yêu cầu truy cập ví mở « % # » |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portefeuille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới portefeuille
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.