правая рука trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ правая рука trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ правая рука trong Tiếng Nga.

Từ правая рука trong Tiếng Nga có các nghĩa là người giúp đỡ, phụ tá, phải, thư ký, ở bên phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ правая рука

người giúp đỡ

(assistant)

phụ tá

(assistant)

phải

thư ký

(assistant)

ở bên phải

Xem thêm ví dụ

Меня зовут Правая Рука.
Tên tôi Số Hai.
Правая рука.
Tay phải.
Он — великий Царь Еммануил, стоящий ныне по правую руку Своего Отца.
Ngài là vị Vua Em Ma Nu Ên cao trọng, ngày nay đứng bên tay phải của Cha Ngài.
Возьмите шарфы в правую руку.
Giờ hãy đặt khăn lên tay phải.
Он обещает: «Я... буду крепко держать тебя правой рукой праведности» (стих 10).
Ngài hứa: “Ta sẽ giúp-đỡ ngươi, lấy tay hữu công-bình ta mà nâng-đỡ ngươi” (câu 10).
Как Христос совершит правой рукой «внушающие страх дела»?
Tay phải Đấng Ki-tô thực hiện “những công tác phi thường” theo nghĩa nào?
Он должен подойти к Богу, чтобы взять из его правой руки свиток.
Giê-su phải tới gần Đức Chúa Trời để lấy một quyển sách ở tay hữu Đức Chúa Trời.
Правую руку.
Tay phải của anh.
Твоя правая рука не в счёт, Майлс.
Ừ, tay phải không được tính đâu Miles.
Нам все равно не найти Правую Руку.
Việc gì phải đến chỗ Cánh Tay Phải.
Он обрабатывает Розалинд, а ты только что подстрелил её " правую руку ".
Ông ấy đang làm việc với Rosalind, và anh vừa mới bắn người số hai của bà ấy.
Я держу тебя за правую руку,
" Hỡi Cyrus, có Ta nắm tay phải của ngươi. "
Стефан увидел Божью славу и Иисуса, стоящего по правую руку от своего Отца!
Ê-tiên thấy sự vinh hiển của Đức Chúa Trời và thấy Chúa Giê-su đứng bên hữu Cha ngài!
На соборе Евсевий сидел по правую руку от императора.
Tại giáo hội nghị, Eusebius đã ngồi bên tay hữu của hoàng đế.
Я так благодарен за то, что вместе с вами участвую в этом собрании и поднимаю свою правую руку.
Tôi biết ơn biết bao đã tham dự với các anh chị em và giơ tay phải lên để tán trợ.
Нет, пока не выяснишь, почему ты моя правая рука.
Đến khi nào anh hiểu vì sao anh là tay cầm roi của tôi đã.
Брат Джови и его правая рука.
Em trai và tay sai đắc lực của Jovi.
Прошу вас поднять правую руку, сэр.
Hãy đưa tay phải lên.
Саймон - моя правая рука.
Simon là cánh tay phải của tao.
б) Что мы можем делать, чтобы Иегова был по правую руку от нас?
(b) Chúng ta phải làm sao để Đức Giê-hô-va luôn ở “bên hữu” mình?
Ноты со штилями, направленными вверх, исполняются правой рукой.
Các nốt nhạc với đường thẳng chỉ lên là dành cho bàn tay phải.
б) Как объяснить то, что «семь звезд» находятся в правой руке Иисуса?
(b) Sự kiện “bảy ngôi sao” nằm trong tay hữu của Chúa Giê-su cho thấy điều gì?
* Господь обещал Своим Святым венец славы по правую руку Его, У. и З. 104:7.
* Chúa đã hứa với các Thánh Hữu của Ngài là họ sẽ được ban cho mão triều thiên đầy vinh quang ở bên tay phải của Ngài, GLGƯ 104:7.
Отец держит нас за правую руку
Cha ‘nắm tay hữu chúng ta’
Повзрослев, стал его правой рукой.
Nhưng khi lớn lên, cô ấy lại thuận tay phải.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ правая рука trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.