прапорщик trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ прапорщик trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ прапорщик trong Tiếng Nga.

Từ прапорщик trong Tiếng Nga có các nghĩa là sĩ quan, hạ sĩ quan, Sĩ quan, quốc kỳ, Thượng sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ прапорщик

sĩ quan

(non-commissioned officer)

hạ sĩ quan

(non-commissioned officer)

Sĩ quan

(non-commissioned officer)

quốc kỳ

(ensign)

Thượng sĩ

(warrant officer)

Xem thêm ví dụ

Прапорщик (подпоручик, поручик).
Tòng ngũ phẩm: Phó thiên hộ, Trung úy, Phó quản lĩnh.
Прапорщик? Хочешь?
Thiếu úy. Uống nước không?
Wodger, из " Purple палево ", и г- н Джаггерс, сапожника, который также продал старое подержанных обычных велосипедах, были растяжения строки союзного гнезда и королевской прапорщиков ( который первоначально отметил первый викторианской юбилейной ) через дорогу.
Wodger, " Fawn tím, " và ông Jaggers, cobbler, những người bán cũ thứ hai tay xe đạp bình thường, kéo dài một chuỗi các công đoàn jack cắm và ensigns hoàng gia ( ban đầu cử hành Thánh Victoria đầu tiên ) trên đường.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ прапорщик trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.