прадедушка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ прадедушка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ прадедушка trong Tiếng Nga.
Từ прадедушка trong Tiếng Nga có nghĩa là cụ ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ прадедушка
cụ ôngnoun |
Xem thêm ví dụ
Прадедушка ответил: «Это, мой сын, отчасти то, для чего я пришел. Ông cố tôi trả lời: “Con trai ơi, đó là một phần mà cha đến gặp con để nói chuyện. |
Обращаюсь ко всем, особенно к будущим прадедушкам и прабабушкам: ваши вечные благословения и благословения ваших потомков намного важнее, чем любая якобы важная причина, которая лишит вас и еще столь многих других людей таких благословений. Đối với tất cả mọi người, nhất là đối với những người mà một ngày nào đó sẽ là ông cố và bà cố, các phước lành vĩnh cửu của các anh chị em và của con cháu của các anh chị em thì quan trọng nhiều hơn bất cứ lý do tự hào nào mà không cho các anh chị em và nhiều người khác nhận được những phước lành quan trọng như thế. |
Мои возлюбленные братья и сестры, я говорю сегодня как слуга Господа, а также как прадедушка. Các anh chị em thân mến, hôm nay tôi ngỏ lời với tư cách là một tôi tớ của Chúa và cũng là một ông cố. |
Когда смотришь на жизнь моего прадедушки, понимаешь, что всё возможно. Khi tôi nhìn vào cuộc đời của ông cố mình, mọi thứ là có thể. |
Твой прадедушка в числе немногих породил эту индустрию. Ông cố con và vài người khác đã tạo ra kỹ nghệ này. |
прадедушка помогает спасать отряды с ручными тележками, 47 ông cố ngoại giúp giải cứu các đoàn xe kéo tay, 47 |
Эко Хоук, мой прадедушка, индеец из племени павни, родился в начале XIX века в местности, которая сейчас известна как штат Небраска. Ông cố nội của tôi là Echo Hawk, một người Da Đỏ Pawnee, sinh ra vào giữa thập niên 1800 ở nơi mà bây giờ được gọi là Nebraska. |
Когда церемония подошла к концу, всю деревню пригласили на обед, а мой прадедушка исполнил свою мечту, станцевав на собственных похоронах. Khi buổi lễ kết thúc, cả làng được mời dự tiệc, nơi mà ông cố của tôi đã hoàn thành giấc mơ của mình về việc được nhảy múa trong đám tang của chính mình. |
Позднее, в 1903 году, мои прабабушка и прадедушка по матери — Себастьян и Кэтрин Кресги — с удовольствием выслушали библейскую весть от двух представителей Общества Сторожевой Башни, которые пришли к ним на большую ферму в Поконо — красивых горах Пенсильвании. Sau đó, vào năm 1903, Sebastian và Catherine Kresge, tức là ông bà cố ngoại tôi, sung sướng nghe thông điệp của Kinh Thánh do hai người đại diện Hội Tháp Canh rao giảng cho họ ở nông trại rộng lớn của họ, trong rặng Núi Pocono hùng vĩ thuộc bang Pennsylvania. |
И ты искал не прадедушку Катрин. Chuyện anh tìm cụ nội của Katherine là giả, tìm tượng đồng, tìm vàng mới là thật. |
Мой пра-прадедушка! Cụ nội của tôi. |
Айринг, Первый советник в Первом Президентстве сказал, что во многом обязан счастьем прадедушке, который присоединился к Церкви, преданно служил и пребывал верным до конца, оставив семье наследие надежды (стр. 22). Eyring, Đệ Nhất Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, nói rằng ông được hạnh phúc là nhờ vào ông cố của ông đã gia nhập Giáo Hội, phục vụ trung tín, và vẫn luôn luôn kiên quyết đến cùng, và để lại cho gia đình ông một di sản về niềm hy vọng (trang 22). |
Однажды в воскресенье мой прадедушка вместе с семьей покинул Церковь, и больше они не вернулись; не знаю почему”. Chị ấy nói: “Ông cố của tôi rời Giáo Hội vào một ngày Chúa Nhật với gia đình của mình và họ không bao giờ trở lại—không biết lý do tại sao.” |
3 Конечно, Ною и его семье, а также прадедушке Ноя, Еноху, пример которого обсуждался в предыдущей статье, оставаться верными было непросто. 3 Thực hành đức tin hẳn là điều khó cho Nô-ê và gia đình, cũng như cho Hê-nóc, ông cố của Nô-ê mà chúng ta đã bàn trong bài trước. |
Да, сегодня, наверное, многие тысячи находятся вне Церкви и вне этого самого собрания как результат решения, принятого тем прадедушкой. Vâng, có lẽ có hằng ngàn người không ở trong Giáo Hội ngày nay, và không có mặt trong buổi họp này hôm nay, bởi vì quyết định của người ông cố đó. |
Каждый верный родитель, дедушка и бабушка, прадедушка и прабабушка разделяет это желание. Mỗi người cha hay mẹ, ông hay bà trung tín đều chia sẻ ước muốn đó. |
Он сменил разные должности в нефтяной отрасли: должности, которые никогда бы не получил мой чёрный прадедушка, если бы он жил там в то время. Ông giữ nhiều chức vụ trong hiệp hội dầu, những công việc chưa bao giờ đến tay ông cố người da đen của tôi, vào thời ông còn sống ở đây. |
Тогда я решил пойти в город и спросить кузину, уверена ли она в том, что наши прабабушка и прадедушка похоронены именно там. Rồi tôi quyết định đi đến thị trấn để hỏi một người chị bà con xem có biết chắc là ông bà cố của tôi đã được chôn cất ở đó không. |
Я видел Справочник миссионера 1937 года издания, принадлежавший его прадедушке. Tôi đã thấy Quyển Sổ Tay của Người Truyền Giáo vào năm 1937 của ông cố của ông. |
Теперь она – любящая бабушка, а я – прадедушка «милой Руби». Giờ đây, nó là bà ngoại mến yêu và tôi là ông cố của “Ruby thân yêu”. |
Чтобы узнать даты смерти прабабушки и прадедушки по материнской линии, я отправился в город Сорритос, в северном Перу, где они были похоронены. Để tìm ra ngày chết của ông bà cố ngoại của mình, tôi đã đi đến thị trấn Zorritos, ở phía bắc Peru, nơi mà họ được chôn cất. |
от твоего покойного прадедушки. Sáu nguyên tắc do ông cố nội đã qua đời của anh mang đến cho anh. |
Тем, кто сейчас находится в такой же ситуации, как тот прадедушка, я хочу сказать: “Задумайтесь, пожалуйста, над тем, что вы делаете со своей семьей, с теми, кто придет после вас. Tôi muốn nói với những người mà thấy chính mình trong cùng hoàn cảnh như thế với tư cách là ông cố, các anh em có suy xét điều mà các anh em có thể làm cho gia đình của mình, và cho tất cả những người sinh ra sau các anh em chăng? |
Мой прадедушка был шахтёром, он провёл 50 лет своей жизни под землёй. Ông cố tôi là một thợ mỏ, và ông dành 50 năm cuộc đời mình dưới lòng đất. |
Я молюсь о том, чтобы все задумались над тем, что мы сами можем сделать, чтобы помочь тем, кому предстоит стать прадедушками и прабабушками, будь то совсем маленький ребенок, подросток или взрослый человек; чтобы каждый оставил праведное наследие тех, кто знает и любит Господа. Tôi cầu nguyện để tất cả chúng ta đều có thể suy ngẫm về điều mà cá nhân của chúng ta có thể làm để phụ giúp những người sẽ là các ông bà cố tương lai, cho dù đó là một trẻ nhỏ, một thiếu niên, hay một người lớn, để mỗi người sẽ để lại một di sản ngay chính của những người biết rõ và yêu mến Chúa. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ прадедушка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.