пожарная машина trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ пожарная машина trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ пожарная машина trong Tiếng Nga.
Từ пожарная машина trong Tiếng Nga có các nghĩa là Xe cứu hỏa, xe chữa cháy, xe cứu hỏa, Xe cứu hoả, xe cứu hoả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ пожарная машина
Xe cứu hỏa(fire engine) |
xe chữa cháy(fire-engine) |
xe cứu hỏa(fire truck) |
Xe cứu hoả
|
xe cứu hoả(fire engine) |
Xem thêm ví dụ
99% времени, когда пожарной машины там нету, наш ландшафт фильрует загрязнители. Rằng 99% thời gian xe cứu hỏa không đỗ ở đây, thì mảnh đất sẽ ngấm các chất đôc hại. |
Когда Моника придет, спроси меня о пожарных машинах. Khi ở bên Monica và nói về xe cứu hỏa. |
Или помните пожарные машины? Hay còn nhớ cái thang khổng lồ của xe cứu hỏa chứ? |
Приехала пожарная машина и забрала нас в больницу. Một xe cứu hỏa chạy đến đưa chúng tôi vào bệnh viện. |
Пожарные машины, сэр. Xe cứu hỏa đến! |
Но меня беспокоил вопрос, что же заставляло людей крушить пожарные машины, направлявшиеся к их же домам? Nhưng những câu hỏi vẩn vơ trong đầu tôi đó là, nguyên nhân gì khiến họ tấn công những chiếc xe cứu hỏa đến cứu gia đình họ? |
Её хотят поставить на пожарную машину. Họ sẽ đặt cô ta lên đỉnh của chiếc xe. |
Один из моих ближайших друзей, Околома, умер в авиакатастрофе, потому что у нас не хватало воды для пожарных машин. Một người bạn thân nhất của tôi, Okoloma, chết trong một tai nạn máy bay bởi vì xe cứu hỏa không chở đủ nước. |
Проектируя эти очищающие микро- ландшафты, мы не ограничиваем доступа экстренному транспорту к гидрантам, т. к. пожарная машина может спокойно там запарковаться. Bằng cách tạo ra những mảnh đất có thiết kế vi mô có thể ngấm vào được chúng tôi không ngăn chặn việc những mảnh đất đó được sử dụng như những bãi đỗ xe trong trường hợp khẩn cấp, vì, tất nhiên là, một xe cứu hỏa có thể đỗ ở đó. |
Люди остро нуждались в питьевой воде, поэтому президент Сааведра связался с местной организацией, имевшей пожарную машину, и они доставляли питьевую воду в эвакуационные центры, разместившиеся в домах собраний. Nước sạch là một nhu cầu quan trọng, vì vậy Chủ Tịch Saavedra liên lạc với một doanh nghiệp địa phương có sở hữu một chiếc xe cứu hỏa, và họ chở nước sạch đến các trung tâm di tản ở nhà hội. |
Чтобы быть полезным в этот день, он начал полировать всю медь: поручни на пожарной машине, приборы на стенах; и один из брандспойтов, огромный, тяжёлый кусок металла, опрокинулся с полки и ударил его. Để chuẩn bị cho ngày đó, ông đánh bóng dàn đồng, các tay vịn trên xe cứu hỏa, dụng cụ trên tường, và những vòi phun chữa lửa, rồi một thiết bị kim loại, to và nặng, rơi khỏi giá và rơi trúng ông. |
Но, невзирая на враждебность, пожарные вышли из машины и побороли пожар. Tuy nhiên, mặc cho sự giận dữ, những người lính cứu hỏa ra khỏi xe và thành công giập tắt lửa. |
Однажды, я был на улице Нью-Йорка и увидел мальчишку, игравшего в бейсбол посреди парадных, машин и пожарных гидрантов. Một ngày nọ ở New York khi đang ở trên đường, tôi thấy một vài đứa trẻ đang chơi bóng chày ở giữa những bậc cửa, xe hơi và trụ nước cứu hỏa. |
Однажды, я был на улице Нью- Йорка и увидел мальчишку, игравшего в бейсбол посреди парадных, машин и пожарных гидрантов. Một ngày nọ ở New York khi đang ở trên đường, tôi thấy một vài đứa trẻ đang chơi bóng chày ở giữa những bậc cửa, xe hơi và trụ nước cứu hỏa. |
Согласно этой системе взглядов, правительству отводится определённая, скромная роль: установить правила, чтобы люди не лгали, не мошенничали и не вредили друг другу, возможно, обеспечить полицейские силы, пожарную охрану и армию, но недопустимо сильно вмешиваться в механизм этой машины. Và quan điểm này nhìn chung cho rằng có vai trò của chính phủ một vai trò không lớn, là đặt ra những điều luật để người dân không gian dối, không gian lận và làm tổn thương nhau, có lẽ, bạn biết đấy, chính phủ có cả một lực lượng cảnh sát, phòng cháy chữa cháy và cả quân đội để thực hiện điều đó, nhưng để có được sự can thiệp giới hạn vào cơ cấu tổ chức của bộ máy này. |
Также мы не смогли убедить пожарных из Мумбаи, пару лет назад столкнувшихся с наводнением — несмотря на то, что людям пришлось идти 20 км вброд — в том, что такой велосипед — это просто находка для их бригады, потому что благодаря ему можно добраться до тех участков, куда не добраться при помощи машин и другого транспорта. Chúng tôi chả thể thuyết phục đội chữa cháy ở Mumbai, xảy ra trận lũ nhiều năm trước và nhiều người phải đi bộ 20 km, lội nước -- có chiếc xe đạp vầy trong phòng đội chữa vì bạn có thể đi tới nhiều nơi khi xe buýt không tới được, hay phương tiện khác. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ пожарная машина trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.