повар trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ повар trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ повар trong Tiếng Nga.

Từ повар trong Tiếng Nga có các nghĩa là bếp, anh nuôi, hỏa đầu quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ повар

bếp

noun

Моя жена повар, а я работаю в рекламе.
Vợ tôi là một đầu bếp, và tôi làm trong ngành quảng cáo.

anh nuôi

noun

Тут до черта поваров, механиков, врачей.
Có đến vài ngàn anh nuôi, thợ máy và bác sĩ ở đây.

hỏa đầu quân

noun (в прежденях, в армии)

Xem thêm ví dụ

Моя жена повар, а я работаю в рекламе.
Vợ tôi là một đầu bếp, và tôi làm trong ngành quảng cáo.
БР: Можете себе представить подобное задание — это одно из тех, за которые повара нас ненавидят.
BR: Vâng, vậy là bạn có thể tưởng tượng, một nhiệm vụ như thế này -- đây là một trong số những nhiệm vụ mà nhân viên nhà bếp vì nó mà ghét chúng tôi.
Ты великий повар, мой дорогой.
Con là một đầu bếp giỏi đó con yêu.
Сейчас я учусь готовить у одного из лучших поваров Нью-Йорка.
Giờ tôi đang học cách quản lí bếp từ một bếp trưởng giỏi nhất ở New York.
Мне повезло, что мой отец был потрясающим поваром.
Tôi rất may mắn vì ba tôi là một đầu bếp tuyệt vời.
Благодаря чудесному дару — вкусовому ощущению, мы наслаждаемся сладким вкусом свежего апельсина, освежающей прохладой мятного мороженого, бодрящей горечью чашки кофе утром и нежным привкусом приправы в фирменном соусе шеф-повара.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
Как же я любила играть в повара ресторана!
( Easy Bake: đồ chơi có hình lò nướng )
Может старым незамужним поваром.
Cùng lắm là bà cô già không chồng thôi.
Помогать шеф-повару.
Giúp bếp trưởng chuẩn bị thực phẩm.
Он - шикарный повар.
Craig là đầu bếp giỏi.
Эдриан Гренье — Нейт Купер, бойфренд Энди, повар в одном манхэттенском ресторане.
Adrian Grenier trong vai Nate Cooper: bạn trai của Andrea, cũng đang là một đầu bếp tại một nhà hàng Manhattan.
Перед шеф-поваром.
Bếp trưởng!
Наш повар.
đầu bếp của chúng tôi
И шеф-повар кричал.
bếp trưởng đang la mắng.
Вы прямо шеф-повар.
Ông đúng là một đầu bếp giỏi.
Чаудер мечтает стать шеф-поваром, но он очень импульсивный и часто поддаётся своим порывам.
Chowder muốn trở thành một đầu bếp tuyệt vời, nhưng cậu rất bốc đồng và đãng trí và thường cho vào những món ăn ham muốn của mình.
Ты - лучший шеф-повар из тех, с кем я работал.
Cô là bếp trưởng tài năng nhất mà tôi từng làm việc cùng.
Я по-прежнему шеф-повар.
Tôi vẫn còn là bếp trưởng.
Поваром что ли работать буду?
Em sẽ thành đầu bếp à?
Давайте сначала посмотрим на повара.
Xem tình hình chế đá thế nào đã.
Будь, как заботливый повар, который проверяет, не испортился ли какой-нибудь из продуктов, и не стал ли он вреден для здоровья.
Hãy đảm bảo rằng lời khuyên của bạn chắc chắn dựa trên Lời Đức Chúa Trời, chứ không đơn thuần dựa trên quan điểm cá nhân.
Знаешь, моя жена так себе повар, зато наливаем мы что надо.
Cháu biết không, bà vợ bác bả nấu ăn không ngon lắm...
Я работал поваром, папа тоже работал в сфере общественного питания.
Tôi làm nghề nấu ăn, và cha cũng làm cùng ngành với tôi.
Ему еду готовит личный повар, арап
Thức ăn của hắn được nấu bởi đầu bếp riêng, 1 thằng mọi đen.
Игра, над которой я работаю сейчас, и о которой я не могу говорить спокойно, называется «Мексиканские повара».
Và đây là thứ tôi đang thực hiện, đó là -- bởi tôi đang làm dang dở, lý do nào đó nó làm tôi nấc cụt như điên -- là một trò chơi gọi là Mexican Kitchen Workers (Nhân Viên Nhà Bếp Người Mêhicô).

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ повар trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.