потрошитель trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ потрошитель trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ потрошитель trong Tiếng Nga.
Từ потрошитель trong Tiếng Nga có các nghĩa là ưu, tuyệt vời, tốt, xuất sắc, sáng sủa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ потрошитель
ưu
|
tuyệt vời
|
tốt
|
xuất sắc
|
sáng sủa
|
Xem thêm ví dụ
Потрошитель вернулся? Đồ Tể đã trở lại rồi sao? |
" Как я это сделал ", Джек Потрошитель. 'Tôi đã làm thế nào, của Jack Kẻ Đồ Tể? ' |
Слышали о Потрошителях? Bọn em từng nghe về một Blutbaden bao giờ chưa? |
Ты потрошитель. Đó là chính anh mà. |
Потрошитель вернулся? Jack Đồ Tể đã trở lại rồi sao? |
твоя мама - потрошитель. Mẹ anh là cỗ máy giết người! |
Я потрошитель. Ta là một cỗ máy giết người. |
Гримм отрубил голову мальчику-Потрошителю. Người Grimm đã chặt phăng đầu cậu bé Blutbad. |
Также Потрошителя называют «Убийцей из Уайтчепела» (англ. The Whitechapel Murderer) и «Кожаным Фартуком» (англ. Leather Apron). Trong hồ sơ tội phạm cũng như trên báo chí đương thời kẻ giết người cũng đã được gọi là "Murderer Whitechapel"(tên sát nhân vùng Whitechapel) và "Leather Apron"(chiếc tạp dề da). |
О да, я знаю, так сильно, что оставила с ним детей, разыграла свою смерть и сбежала, чтобы присоединиться к коалиции потрошителей. Ồ biết chứ, cho nên bà mới liệng tụi tôi cho ông ta, giả chết, rồi đi chém giết lung tung. |
Кажется, полиция подозревала его в подражании Джеку Потрошителю. Có vẻ cảnh sát tình nghi anh ta là Jack Đồ tể. |
Окей, то есть твоя мама, походу, кто-то вроде Джека Потрошителя. Cảm thấy giống câu chuyện mổ bụng Jack, có điều vai chính đổi thành mẹ cô rồi. |
Она не единственный потрошитель Она безумный потршитель! Bà ta không chỉ khát máu, mà còn bị khùng nữa! |
Я похожа на потрошителя, Стефан? Bộ ta giống không kiềm chế được hả, Stefan? |
Елена, она - потрошитель Bà ta là cỗ máy giết người, Elena. |
Из-за невероятного по своей жестокости характера убийств и различной информации, появившейся в газетах, многие были уверены, что в Лондоне действовал один серийный убийца, получивший прозвище «Джек-потрошитель». Chủ yếu là vì tính tàn bạo của những vụ giết người, và vì phương tiện truyền thông đưa tin các sự kiện, công chúng đã ngày càng tin tưởng vào một kẻ giết người hàng loạt duy nhất được gọi là "Jack the Ripper". |
Ты не исправишь проблему с одним потрошителем, если освободишь другого. Em không thể sửa chữa một vấn đề bằng cách tạo ra một vấn đề mới. |
Джек Валенти, главный лоббист Американской ассоциации кинокомпаний, однажды сравнил беспощадный видеомагнитофон с Джеком Потрошителем, а бедный беспомощный Голливуд — с одинокой женщиной. Jack Valentu người vận động chính cho Hiệp hội điển ảnh Hoa Kì (MPAA) có một lần so sánh chiếc đầu thu video cát sét với Jack the Ripper và một Hollywod nghèo nàn vô vọng với một người phụ nữ ở nhà một mình |
Добро пожаловать в наш мир, потрошитель. Chào mừng đến với thế giới của anh, Người ủy thác Quay vào trong |
Хочешь быть потрошителем, держи хвост пистолетом. Nếu muốn làm Người ủy thác, thì phải ngẩng đầu lên. |
Зачем ты притащила сюда потрошителя? Lại đưa đến một tên của Liên Đoàn nữa? |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ потрошитель trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.