потолок trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ потолок trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ потолок trong Tiếng Nga.

Từ потолок trong Tiếng Nga có các nghĩa là trần, trần bay, trần nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ потолок

trần

noun

Если бы крыша была слишком высокой, то видно было бы только потолок.
Và nếu mái quá cao, ta chỉ thấy mỗi trần nhà.

trần bay

noun

trần nhà

noun

Если бы крыша была слишком высокой, то видно было бы только потолок.
Và nếu mái quá cao, ta chỉ thấy mỗi trần nhà.

Xem thêm ví dụ

Понимаете, я... я ночами лежу, пялюсь в потолок и пытаюсь найти какой-то смысл.
Hàng đêm dài tôi thao thức trằn trọc, gắng nghĩ cho ra vấn đề.
Порциа, потолок надвигается на меня.
Portia, trần nhà đang đổ xuống anh
Это довольно любопытный способ оформить потолок, начав с божественного сотворения мира и закончив неким подвыпившим парнем в амбаре.
Cách thiết kế trần nhà rất kỳ lạ, bắt đầu bằng việc Chúa sáng thế, kết thúc với vài gã say trong kho thóc.
Ежедневный контакт ребёнка с людьми сокращён до нескольких спешных минут кормления и пеленания, после чего единственным окружением остаётся лишь потолок, стены или решётки кроватки.
Sự tiếp xúc với người hàng ngày của trẻ bị sụt giảm chỉ còn một vài phút cho ăn và thay tã vội vã, nếu không thì, tương tác duy nhất của chúng lúc này là trần nhà, Các bức tường hoặc các chấn song của chiếc cũi.
Это вызов: как сделать потолок, если нет плоских досок?
Đó là một thách thức: làm trần nhà thế nào đây nếu bạn không có những tấm ván phẳng?
Потолок для прерывания миссии?
Cường độ lực phá hủy là bao nhiêu?
Мы хотим прорваться сквозь потолок.
Chúng tôi muốn phá vỡ giới hạn.
Не могу заснуть, смотрю в потолок и придумываю разные способы его прищучить.
Tôi cứ nằm thao thức, dán mắt lên trần nhà... nghĩ đến hàng chục hàng trăm cách để tóm cổ được hắn ta.
Я попросила невестку, чтобы, когда в доме будут проповедовать Свидетели Иеговы, она стучала мне в потолок.
Tôi nói với chị dâu tôi là khi Nhân-chứng đến rao giảng trong chung cư thì chị gõ trên trần nhà báo cho tôi biết.
Пол, потолок, и стороны, все наперекосяк.
Sàn nhà, trần nhà, và bên cạnh, tất cả đều bị thất bại.
Вы не уверены, что потолок надёжно закреплён, то вы не будете никого слушать.
Nếu bạn không rõ về cái trần nhà này có tốt ko, thì bạn chẳng ngồi đây mà nghe ai nói.
Когда я видел тебя в последний раз... ты пялился на потолок на стадионе в Хьюстоне....... после того, как я отправил тебя в нокаут с одного удара.
Lần cuối tôi gặp anh, anh đang đứng tại trần nhà của trung tam mua sắm Sam Houston cùng với dấu tay từ cú đấm phải của tôi trên mặt.
«В один из дней, ближе к вечеру, я плавал в бассейне ‘Дезерет Джим’, глядя в потолок и медленно продвигаясь от борта к борту.
“Vào một buổi trưa nọ tôi đang bơi ở phòng tập thể dục Deseret Gym, và mắt nhìn lên trần nhà trong khi bơi ngửa theo bề ngang của hồ bơi.
Я слышу вас через потолок
Tôi có thể nghe qua trần nhà mình đấy.
это обрушит потолок!
Trần nhà sập rồi sao?
Мы не собираемся расписывать потолок Сикстинской капеллы.
Chúng ta sẽ không vẽ trần của nhà thờ Sistine.
Пусть у нас много опыта и навыков, но мы в любом случае попадём в эту западню. Как можно преодолеть потолок, которого не видно, которого официально не существует.
Và chúng ta có rất nhiều kinh nghiệm và kỹ năng, nhưng đó là một trò bịp bợm, nên bạn hải chuẩn bị để vượt qua cái trần thủy tin này.
Это потолок.
Đây là tranh vẽ trên trần nhà.
Так давайте же посмотрим на этот потолок и увидим, как история стала глобальной.
Hãy xem trần nhà này và câu chuyện đang lan khắp thế giới.
«Допустим, кто-то говорит вам, что в результате взрыва в типографии краска разбрызгалась на стены и потолок, и в итоге получился текст большого словаря.
“Hãy hình dung ai đó nói với bạn rằng có một vụ nổ tại một xưởng in làm mực in văng tung tóe lên tường và trần nhà, rồi tạo nên một cuốn từ điển.
Кимбалл: “Сегодня я приношу миру свое свидетельство о том, что больше ста пятидесяти лет назад железный потолок был разрушен; Небеса вновь открылись, и с тех пор откровения поступали непрерывным потоком.
Kimball: “Tôi làm chứng cùng thế gian ngày nay rằng cách đây hơn một thế kỳ rưỡi, tầng mây sắt đá ngăn đôi thiên thượng và thế gian đã bị phá vỡ; một lần nữa các tầng trời đã được mớ ra, và kề từ lúc đó, những điều mặc khải đã được ban cho liên tục.
А я три часа разглядывал потолок.
Tôi nhìn chằm chằm vào trần nhà trong ba tiếng.
Итак, я поднялся к потолку и начал прорезать балки, к большому восхищению моих родителей, затем поместил дверь так, чтобы она проходила черех потолок.
Và tôi đã trèo lên trần và tôi cắt xuyên qua rầm nhà, điều mà ba mẹ không mấy vui lòng, và lắp cánh cửa, bạn biết đấy, để nó được mở từ trần nhà.
Потолок не ниже тридцати футов, а в углу винтовая лестница на второй этаж, где живет Тиффани
Trần nhà cao, phải chừng chín mét, và ở góc nhà có cầu thang xoắn ốc dẫn đến phòng Tiffany.
— Неужели, — проскрежетала она, глядя в потолок, — хотя бы раз в жизни Ты не мог явить мне одну свою милость?
“Chỉ một lần thôi”, cô càu nhàu hướng lên trần nhà, “Người không thể cho con một ơn huệ nhỏ chỉ một lần thôi sao?”

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ потолок trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.