potenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ potenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potenza trong Tiếng Ý.
Từ potenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là công suất, cường quốc, luỹ thừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ potenza
công suấtnoun I miei sistemi funzionano alla massima potenza, Mattie. Hệ thống của chị đang chạy hết công suất, Mattie. |
cường quốcnoun Tutte le potenze mondiali rappresentate nell’immagine hanno già fatto la loro comparsa. Tất cả các cường quốc thế giới được tượng trưng trong pho tượng đó đã xuất hiện rồi. |
luỹ thừanoun |
Xem thêm ví dụ
(Matteo 4:1-4) I pochi beni che aveva erano la prova che non traeva profitto materiale dall’impiego della sua potenza. (Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất. |
Illustrate la potenza creativa dello spirito santo di Geova. Hãy minh họa quyền năng sáng tạo của thánh linh Đức Giê-hô-va. |
Armi senza potenza, Capitano. Hệ thống vũ khí không có năng lượng. |
Gesù paragonò la morte al sonno anche perché, grazie alla potenza di Dio, i morti possono essere destati. Chúa Giê-su cũng so sánh sự chết với giấc ngủ vì người chết có thể được đánh thức, nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời. |
Grazie alla potenza dello spirito di Dio, i testimoni di Geova sono riusciti a compiere un’impresa senza precedenti nella storia umana: predicare la buona notizia del Regno, di porta in porta e in altri modi, a milioni di persone. Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại. |
Dopo che Geova ebbe dimostrato la sua potenza, il popolo esclamò: “Geova è il vero Dio!” Sau khi Đức Giê-hô-va chứng minh quyền năng của Ngài thì dân sự lên tiếng rằng: “Giê-hô-va là Đức Chúa Trời!” |
L’apostolo Paolo scrisse: “Le sue invisibili qualità, perfino la sua sempiterna potenza e Divinità, si vedono chiaramente fin dalla creazione del mondo, perché si comprendono dalle cose fatte”. Sứ đồ Phao-lô viết: “Bởi những sự trọn lành của Ngài mắt không thấy được, tức là quyền-phép đời đời và bổn-tánh Ngài, thì từ buổi sáng-thế vẫn sờ-sờ như mắt xem-thấy, khi người ta xem-xét công-việc của Ngài” (Rô-ma 1:20). |
Pensate che il Creatore dell’universo si sia lasciato intimidire da queste parole di sfida, anche se venivano dal governante della più grande potenza militare dell’epoca? Bạn có thể nào tưởng tượng Đấng Tạo Hóa của vũ trụ lẽ nào lại thụt lùi trước lời thách thức như thế dẫu cho đến từ một nhà cai trị của một cường quốc quân sự mạnh nhất vào thời đó không? |
Oltre ai sistemi avionici condivisi e alla tecnologia informatica, il 767 utilizza la stessa unità ausiliaria di potenza, gli stessi sistemi elettrici e le parti idrauliche del Boeing 757. Boeing 767 sử dụng bộ nguồn phụ trợ (APU), hệ thống điện, các bộ phận thủy lực, cơ cấu bay và công nghệ máy tính tương tự như Boeing 757. |
Usa, però, sempre la sua potenza protettiva per garantire lo svolgimento del suo proposito. Tuy nhiên, Ngài luôn luôn sử dụng quyền năng bảo đảm việc thực hiện ý định Ngài. |
(Esodo 19:5, 8) Allora Geova diede una straordinaria dimostrazione di potenza. (Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5, 8) Rồi Đức Giê-hô-va biểu dương quyền năng một cách rất sinh động. |
2 Sia che pensiamo all’atomo o che rivolgiamo l’attenzione al vasto universo, rimaniamo colpiti dalla maestosa potenza di Geova. 2 Dù suy nghĩ về nguyên tử hoặc chú ý đến vũ trụ bao la, chúng ta không khỏi khâm phục năng lực đáng kính sợ của Đức Giê-hô-va. |
Egli ispirò il profeta Isaia a scrivere queste rassicuranti parole: “[Dio] dà allo stanco potenza, e a chi è senza energia dinamica fa abbondare piena forza. Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức. |
20 In che senso ‘il sole sarà oscurato, la luna non darà la sua luce, le stelle cadranno dal cielo e le potenze dei cieli saranno scrollate’? 20 ‘Mặt trời tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao sa xuống, và các thế-lực của các từng trời rúng động’ theo nghĩa nào? |
+ 36 Colui che dovete temere è Geova,+ che vi ha fatto uscire dal paese d’Egitto con grande potenza, con braccio potente;+ a lui dovete inchinarvi e a lui dovete offrire sacrifici. + 36 Nhưng các ngươi phải kính sợ, phải quỳ lạy và dâng vật tế lễ cho Đức Giê-hô-va, là đấng đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay giơ thẳng+ để đưa các ngươi ra khỏi xứ Ai Cập. |
(Daniele 8:3, 4, 20-22; Rivelazione 13:1, 2, 7, 8) In combutta con queste potenze simili a bestie, il sistema commerciale e il mondo scientifico hanno creato le armi più micidiali che si possano immaginare, facendo nel contempo ingenti profitti. Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ. |
Ho usato un Unertl portata, potenza fissa di dieci. Tôi đã sử dụng một phạm vi Unertl, năng lượng cố định mười. |
2 Re 5:1-15 Poiché coltivò l’umiltà, in che modo un uomo dei tempi biblici sperimentò i benefìci della potenza rinnovatrice di Geova? 2 Các Vua 5:1-15 Vào thời Kinh Thánh, nhờ vun trồng đức tính khiêm nhường, một người đàn ông đã được quyền năng phục hồi của Đức Giê-hô-va giúp ích như thế nào? |
Egli ci ha avvertito che nei nostri giorni vi saranno coloro che «[hanno] le forme della pietà, ma [ne hanno] rinnegata la potenza» (2 Timoteo 3:5). Ông cảnh cáo rằng trong thời kỳ chúng ta sẽ có những người “bề ngoài giữ điều nhân đức, nhưng chối bỏ quyền phép của nhân đức đó” (2 Ti Mô Thê 3:5). |
(Isaia 63:15) Geova ha trattenuto la sua potenza e controllato i sentimenti profondi che prova per loro, “la commozione delle [sue] parti interiori”. (Ê-sai 63:15) Đức Giê-hô-va đã kiềm chế quyền lực và cảm xúc sâu xa của Ngài—tức “lòng ước-ao sốt-sắng và sự thương-xót”—đối với dân Ngài. |
Qualcuno ha detto che siamo super poveri, ed anche una super potenza. Có người nói chúng tôi siêu nghèo, và cũng cực kì giàu. |
Domande dai lettori: Cos’è “la parola di Dio” che secondo Ebrei 4:12 “è vivente ed esercita potenza”? Độc giả thắc mắc: Hê-bơ-rơ 4:12 nói rằng “lời Đức Chúa Trời là lời sống, có quyền lực”. “Lời Đức Chúa Trời” được nói đến ở đây là gì? |
In tali occasioni egli non esita a scatenare una potenza devastatrice, come al Diluvio dei giorni di Noè, alla distruzione di Sodoma e Gomorra e alla liberazione di Israele al Mar Rosso. Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25). |
30 Immediatamente Gesù percepì che della potenza+ era uscita da lui; allora si voltò in mezzo alla folla e chiese: “Chi mi ha toccato le vesti?” 30 Ngay lập tức, Chúa Giê-su nhận biết có lực+ ra khỏi ngài nên quay lại hỏi đám đông: “Ai vừa sờ áo ngoài của tôi?”. |
Ai corinti disse: “La mia parola e ciò che predicai non consistettero in persuasive parole di sapienza, ma in dimostrazione di spirito e potenza, affinché la vostra fede fosse non nella sapienza degli uomini, ma nella potenza di Dio”. Ông nói với người Cô-rinh-tô: “Lời nói và sự giảng của tôi chẳng phải bằng bài diễn-thuyết khéo-léo của sự khôn-ngoan, nhưng tại sự tỏ ra Thánh-Linh và quyền-phép; hầu cho anh em chớ lập đức-tin mình trên sự khôn-ngoan loài người, bèn là trên quyền-phép Đức Chúa Trời”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới potenza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.