Посейдон trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Посейдон trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Посейдон trong Tiếng Nga.

Từ Посейдон trong Tiếng Nga có các nghĩa là Poseidon, poseidon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Посейдон

Poseidon

noun (Poseidon (thần thoại)

Посейдон отправил на сюда, чтобы вытащить Рамала, но потом бросил нас.
Poseidon đưa chúng ta vào đây để cứu Ramal, nhưng rồi ông ta lại bỏ rơi chúng ta.

poseidon

Посейдон отправил на сюда, чтобы вытащить Рамала, но потом бросил нас.
Poseidon đưa chúng ta vào đây để cứu Ramal, nhưng rồi ông ta lại bỏ rơi chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Посейдон убил Гейнса той ночью.
Đêm hôm đó, Poseidon đã giết Gaines.
Я имел в виду Посейдона.
Ý tớ là Poseidon.
Посейдон отправил на сюда, чтобы вытащить Рамала, но потом бросил нас.
Poseidon đưa chúng ta vào đây để cứu Ramal, nhưng rồi ông ta lại bỏ rơi chúng ta.
Но... ты ведь сын Посейдона?
Ngươi là con trai của Poseidon.
Самыми значительными из таких празднеств со временем стали Олимпийские и Немейские игры, посвященные Зевсу, Пифийские игры, посвященные Аполлону, и Истмийские игры, посвященные Посейдону.
Với thời gian, bốn đại hội như thế—Olympic và Nemean, cả hai được hiến dâng cho thần Zeus, và đại hội Pythian, hiến dâng cho thần Apollo và đại hội Isthmian cho thần biển Poseidon—trở nên quan trọng và cuối cùng được xếp vào hàng đại hội toàn Hy Lạp.
Посейдон оставили нас тут подыхать.
Poseidon đã bỏ mặc chúng ta.
Сын Посейдона.
Con trai của Poseidon.
Посейдон благословил наше путешествие.
Thần Poseidon đã ban phép lành cho chuyến đi của ta.
Ты бился так, будто кровь Посейдона текла в твоих жилах.
Chàng đã chiến đấu như thể dòng máu Poseidon... đang chảy trong huyết quản.
Думаешь Посейдон даст нам ее убить?
Có khi nào Poseidon cho phép giết phăng nó đi cho xong không?
В храме Посейдона.
Đền thờ thần biển Poseidon.
Устрицы из садов Посейдона?
Sò biển bắt từ vườn của thần Poseidon?
Посейдон?
Poseidon?
Когда я понял, что Посейдон вышел из-под контроля и начал работать вне ЦРУ, я начал готовить план, чтобы вернуться к тебе.
Khi anh biết Poseidon đã trở nên biến chất và hoạt động ngoài luồng CIA, đó là lúc anh bắt đầu kế hoạch để trở về với em.
Посейдон хочет освободить Абу Рамала.
Abu Ramal là kẻ Poseidon muốn giải thoát.
Кроме Посейдона.
Ngoại trừ Poseidon.
Посейдон Царём Морей.
Poseidon trờ thành vua của đại dương.
Мы должны взять это к храму Посейдона.
Vậy phải đưa vào đền thờ Poseidon.
Посейдон тебя первым вытащил.
Poseidon lôi anh ra trước.
Посейдон не оставит нас в живых.
Poseidon sẽ không để cho chúng ta sống đâu.
Зевс, Аид и Посейдон.
Đó là Zeus, Hades và Poseidon.
Археологи обнаружили там развалины маяка, представлявшего собой статую Посейдона, держащего пламя.
Các nhà khảo cổ đã tìm thấy di tích của một ngọn hải đăng, là tượng của thần Poseidon.
Джейкоб Посейдон.
Jacob chính là Poseidon.
Посейдон, Сотрясающий землю, сравняет город с землёй.
Thần biển Poseidon sẽ tạo nên một trận động đất xóa sạch thành phố.
Ты бы уговорил и Посейдона снять одежды и подставить тебе жопу!
sao anh không đi mà xin xỏ Poseidon ấy để được vén quần và sờ mông lão!

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Посейдон trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.