посадочный талон trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ посадочный талон trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ посадочный талон trong Tiếng Nga.
Từ посадочный талон trong Tiếng Nga có các nghĩa là thẻ lên máy bay, thẻ lên tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ посадочный талон
thẻ lên máy bay(boarding card) |
thẻ lên tàu(boarding card) |
Xem thêm ví dụ
Ваш посадочный талон. Đưa tôi thẻ lên máy bay. |
Ваши билеты и посадочные талоны. Vé và thẻ lên máy bay của anh đây. |
Посадочный талон и документы, пожалуйста. Xin cho xem vé máy bay và chứng minh thư. |
Например, авиакомпания может отправить вам сообщение с вашим посадочным талоном. Ví dụ: một hãng hàng không có thể gửi cho bạn tin nhắn kèm theo ảnh chụp thẻ lên máy bay. |
Он потерял свой посадочный талон. Nó rơi mất thẻ lên tàu rồi. |
По дороге в аэропорт если вы вынете посадочный талон, то прибор сообщит вам о возможной задержке рейса или об изменении выхода на посадку и т.п. Trên đường tới sân bay, Nếu bạn cầm chiếc vé máy bay lên, nó có thể cho biết rằng chuyến bay của bạn đã bị hoãn, cửa ra máy bay đã đổi, vân vân. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ посадочный талон trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.