по́па trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ по́па trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ по́па trong Tiếng Nga.
Từ по́па trong Tiếng Nga có các nghĩa là Mông, mông, mông đít, đít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ по́па
Môngnoun Просто что-то, что я говорю себе, когда думаю, что моя попа толстая. Chỉ là một điều tôi tự nhủ khi tôi nghĩ mông của tôi trông thật là to. |
môngnoun Просто что-то, что я говорю себе, когда думаю, что моя попа толстая. Chỉ là một điều tôi tự nhủ khi tôi nghĩ mông của tôi trông thật là to. |
mông đítnoun |
đítnoun Красней чем попа у бабуина. Đỏ còn hơn cả đít khỉ đột. |
Xem thêm ví dụ
Когда ты проснешься, мы попьем чаю и запустим двигатели. Khi cháu dậy, ta sẽ dùng trà cùng nhau trước khi chúng ta khởi hành. |
Но перед этим давайте посмотрим на поп- культуру. Nhưng trước hết, chúng ta hãy xem qua nền văn hóa phổ cập. |
Я бы не стал его вставлять в твою попу. Tôi sẽ không đưa vào phía sau của anh. |
Только после прорыва Nirvana и стремительной популяризации гранжа и брит-попа в 1990-х, альтернативный рок стал частью музыкального мейнстрима, и многие альтернативные группы добились успеха среди массовой аудитории. Nhờ sự thành công của Nirvana và phong trào grunge và Britpop những năm 1990, alternative rock đi vào thị trường âm nhạc đại chúng và nhiều ban nhạc alternative tìm được thành công thương mại. |
Хочу попить немного воды. Tôi muốn uống một ly nước. |
В том же году сыграла певицу Золу Тэйлор (англ.), одну из трёх жён поп-певца Фрэнки Лаймона в биографическом фильме «Почему дураки влюбляются». Cùng năm đó, chị đóng vai ca sĩ Zola Taylor, một trong 3 người vợ của ca sĩ nhạc pop Frankie Lymon, trong phim tiểu sử Why Do Fools Fall in Love. |
Мы пошли попить кофе ведь учеба началась. Bọn anh ra ngoài mua ít cà-phê, và anh nghĩ, " Ôi, đã đến lúc đi học rồi. |
Была участницей женской поп-группы Bardot, начала соло-карьеру, выпустив альбом «Calendar Girl». Cô đã từng là thành viên của Úc nữ Bardot nhóm nhạc và từ đó đã thành lập một sự nghiệp solo với việc phát hành một album Calendar Girl (2003). |
Был жаркий летний день, поэтому мне приходилось останавливаться в дороге, чтобы передохнуть и попить воды. Đó là một ngày hè nóng nực, vì vậy tôi đã phải nghỉ ngơi và uống nước dọc đường đi. |
Дэйв де Сильвия из Sputnikmusic заявил: «Aim and Ignite не самый последовательный поп-альбом», но в конечном счёте он оценил альбом как «великолепно микшированный и выстроенный альбом, сделанный музыкантами, которые чётко осознают рамки и потенциал поп-музыки». Dave de Sylvia của Sputnikmusic đã viết: "Aim and Ignite không phải là album pop phù hợp nhất bây giờ," nhưng ông cuối cùng khen ngợi album như là "một album pha trộn và bố trí tuyệt vời được thực hiện bởi những người nhạc sĩ hiểu rõ các giới hạn và tiềm năng của nhạc pop". |
Он также закрепил Джексон в статусах мировой иконы поп-музыки и секс-символа и был помещён Залом славы рок-н-ролла в список двухсот важнейших альбомов всех времён. Nó còn giúp củng cố hình ảnh của Jackson như là một biểu tượng quốc tế và biểu tượng sex, và được liệt kê bởi Hiệp hội ghi âm quốc gia và Đại sảnh Danh vọng Rock and Roll trong danh sách 200 Album Định nghĩa của mọi thời đại. |
По сути, я потратил большую часть жизни, работая ди-джеем в ночных клубах и продюсируя поп-музыку. Thật ra, tôi đã lãng phí phần lớn đời mình để làm DJ trong các hộp đêm và làm nhà sản xuất nhạc pop. |
«DIIV», раньше известная как «Dive» (произносится «Дайв») — американская дрим-поп группа из Бруклина, Нью-Йорк. DIIV, tên gọi cũ là Dive, là một ban nhạc indie rock Mỹ tới từ Brooklyn, thành phố New York. |
Если ребенок не хочет ложиться спать и говорит, например, что ему надо попить, возможно, вы согласитесь сделать одну уступку. Nếu con trẻ viện lý do để có thể thức khuya hơn, chẳng hạn như muốn uống nước, bạn có thể chỉ chấp nhận một yêu cầu. |
«One More Night» — песня американской поп-рок группы Maroon 5. "Daylight" là bài hát của ban nhạc pop rock Mỹ Maroon 5. |
Вы помните того второго участника''ПоП''? bạn có nhớ tên của một thành viên khác trong PoP? |
Кристофер Торрес сказал: «Первоначально, название рисунка было „Кот Поп-тартс“ (англ. "Pop Tart Cat"), и я буду продолжать называть это так, но Интернет принял решение назвать его „Nyan Cat“, и меня этот выбор тоже устраивает». Christopher Torres nói rằng: "Thật ra, tên của nó là Pop Tart Cat, và tôi vẫn sử dụng tên gọi đó, nhưng Internet đã "quyết định" gọi nó là Nyan Cat, và tôi cũng rất vui với sự lựa chọn đó." |
Хореография «Thriller» стала частью глобальной поп-культуры, воспроизводясь всеми, от актёров Болливуда до заключённых на Филиппинах. Các vũ đạo trong "Thriller" đã trở thành một phần của nền văn hóa pop toàn cầu, nhân rộng ở khắp mọi nơi từ Bollywood đến nhà tù ở Philippines. |
Всё немного затянулось: он ушёл попить воды, его позвали на встречу, и она продлилась долго, затем он пошёл в уборную. Nó bị hoãn: anh ta đi uống, anh ta bị triệu vào họp cuộc họp kéo dài, anh ta vào toa lét. |
Историк Рональд Фритц (англ.)русск. отмечает, что псевдонаучные идеи, высказываемые в эпизодах «Древних пришельцев» и книгах Эриха фон Дэникена пользуются периодической популярностью в Америке: «В поп-культуре с короткой памятью и ненасытным аппетитом, пришельцы, пирамиды и погибшие цивилизации периодически повторяются, как мода». Giáo sư khoa Lịch sử Ronald H. Fritze đã nhận xét rằng giả khoa học được von Däniken đề ra và chương trình Ancient Aliens có tính phổ biến định kỳ ở Mỹ: "Trong một nền văn hóa pop với một ký ức ngắn hạn và đồ ăn ngấu nghiến ngon lành, người ngoài hành tinh và kim tự tháp và các nền văn minh đã mất được tái chế như những món đồ thời trang". |
Пойду попью. Tôi đi uống nước đây |
16 И вот, царь Лимхай приказал своим стражам, чтобы они не связывали больше ни Аммона, ни его братьев, и велел, чтобы они пошли к холму, который находился к северу от Шилома, и привели своих братьев в город, чтобы те таким образом смогли поесть и попить и отдохнуть от трудов своего пути; ибо они перенесли многое: они перенесли голод, жажду и изнурение. 16 Và giờ đây, vua Lim Hi ra lệnh cho các vệ binh không được trói Am Môn và những người anh em của ông nữa, và còn bảo họ đi lên ngọn đồi ở hướng bắc Si Lôm mà đem những người anh em còn lại của họ về thành phố, để họ có thể được ăn uống, nghỉ ngơi lấy lại sức sau cuộc hành trình vất vả của họ; vì họ đã chịu khổ nhiều điều; họ đã chịu đựng sự đói khát và mệt nhọc. |
Я хочу попить. Tôi muốn một số nước. |
Дата, отмеченная на стеле вверху,— 6 Кабан 5 Поп — соответствует 6 февраля 752 года н. э. Ngày được tô đậm trên bia ở trên là ngày 6 Caban 5 Pop và tương ứng với ngày 6 tháng 2 năm 752 CN |
Таггарт описал музыку дуэта как «размывание линий между инди, поп, танцевальной музыкой и хип-хопом». Taggart đã miêu tả âm nhạc của bộ đôi này là "sự hoà quyện giữa nhạc pop, nhạc dance và hip-hop." |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ по́па trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.