poinçon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poinçon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poinçon trong Tiếng pháp.
Từ poinçon trong Tiếng pháp có các nghĩa là dấu, giùi, khuôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poinçon
dấunoun (khuôn, dấu (đúc huy chưong, chữ in ...) |
giùinoun |
khuônnoun (khuôn, dấu (đúc huy chưong, chữ in ...) |
Xem thêm ví dụ
Et grosso modo, nous faisons ainsi: on insère ceci dans les tissus souples, et on le poinçonne dans l'os, en quelque sorte, dans l'os iliaque -- c'est le terme technique -- et on aspire environ 10 ml de moelle osseuse, à chaque fois, avec une seringue. Và để lấy tủy cơ bản là chúng tôi đặt cái kim này vào phần mô mềm và đại khái là đẩy nó vào phần xương cứng, vào trong tuchus ( xương chậu ) -- thuật ngữ y khoa gọi như thế -- và rút chừng 10 ml tủy xương ra ngoài, mỗi lần dùng một cái xilanh. |
Par exemple, j’achetais de grandes quantités de montres, de bracelets et de bagues en plaqué or et, avec un poinçon, je les estampillais comme étant en or 14 carats pour les revendre dans la rue et sur les parkings de centres commerciaux. Chẳng hạn, tôi mua rất nhiều đồng hồ, vòng và nhẫn mạ vàng rồi đóng dấu là vàng 14 cara. Sau đó, tôi đem bán ngoài đường phố và bãi đậu xe của các trung tâm mua sắm. |
Ensuite, elles écrivaient un code, en général un code machine, parfois un code binaire. Il était ensuite envoyé par courrier à un centre de données pour être poinçonné sur du papier adhésif ou du carton, et poinçonné à nouveau afin de le vérifier. Và họ đã viết mã, thông thường là mã trên máy, đôi khi là mã nhị phân, sau đó chúng được gửi qua email đến trung tâm dữ liệu để được nhập vào băng từ hay thẻ nhớ và rồi được đưa trở lại dưới dạng lệnh để kiểm tra. |
En Lydie, des contemporains de Jérémie ont découvert un moyen de simplifier les échanges : l’utilisation de pièces de monnaie au poids standard garanti par un poinçon officiel apposé sur chacune d’elles. Ở Lydia, những người cùng thời với Giê-rê-mi đã tìm ra cách để đơn giản hóa việc mua bán. Đó là dùng những đồng tiền có trọng lượng theo tiêu chuẩn và được chính thức đóng dấu. |
Puis son maître l’amènera près de la porte ou du montant de la porte, et il lui percera l’oreille avec un poinçon, et il sera son esclave à vie. Tôi không muốn được tự do’+ 6 thì chủ sẽ dẫn người đó đến trước mặt Đức Chúa Trời, rồi dẫn đến trước cửa hoặc cột cửa, dùng một cái dùi xỏ qua tai người nô lệ. |
Cependant, les prescriptions concernant la façon de traiter les esclaves étaient si empreintes de justice et de bienveillance que la Loi mosaïque allait même jusqu’à envisager cette disposition : “ Si l’esclave dit avec insistance : ‘ J’aime vraiment mon maître, ma femme et mes fils, je ne veux pas sortir libre ’, alors son maître devra le faire approcher du vrai Dieu et devra l’amener près de la porte ou du montant de la porte ; et son maître devra lui percer l’oreille avec un poinçon, et il devra être son esclave pour des temps indéfinis. ” — Exode 21:2-6 ; Lévitique 25:42, 43 ; Deutéronome 15:12-18. Tuy nhiên, vì những quy định liên quan đến cách đối xử với nô lệ cũng rất công bằng và nhân đạo, nên Luật Pháp Môi-se có điều khoản sau đây: “Nếu kẻ tôi-mọi nói rằng: Tôi thương chủ, vợ và con tôi, không muốn ra được tự-do, thì người chủ sẽ dẫn nó đến trước mặt Đức Chúa Trời, biểu lại gần cửa hay là cột, rồi lấy mũi dùi xỏ tai; nó sẽ hầu việc người chủ đó trọn đời”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 21:2-6; Lê-vi Ký 25:42, 43; Phục-truyền Luật-lệ Ký 15:12-18. |
Les petits objets en métal fabriqués par la société familiale étaient généralement trop légers pour être testé mais les assiettes en argent devaient être envoyées au bureau d'analyse le plus proche à Chester à 110 km pour être analysées et poinçonnées avec tous les risques de pertes liés au transport. Các đồ chơi bạc dài thực hiện bởi các công ty gia đình nói chung quá nhẹ để yêu cầu xét nghiệm, nhưng tấm bạc phải được gửi qua 70 dặm (110 km) đến cơ quan xét nghiệm gần nhất, tại Chester, để được thử nghiệm và đóng dấu, với các rủi ro thiệt hại và mất mát liên quan. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poinçon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới poinçon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.