погладить trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ погладить trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ погладить trong Tiếng Nga.

Từ погладить trong Tiếng Nga có các nghĩa là ủi, là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ погладить

ủi

verb

Я её постирала и погладила для тебя.
Tôi đã giặt sạch và ủi nó cho anh.

verb

Я сам погладил рубашку.
Cháu tự cái áo này sáng nay.

Xem thêm ví dụ

Я сам погладил рубашку.
Cháu tự là cái áo này sáng nay.
Носи одежду, которую сам постирал и погладил.
Mặc quần áo do mình tự giặt và ủi.
Надо погладить его за ушком, и снова все в порядке.
Bạn chạm nhẹ vào tai, và mọi thứ lại bình thường.
С любовью и добротой он ласково погладил каждую из четырех овец по голове.
Ông ân cần và âu yếm vỗ nhẹ vào đầu mỗi con cừu.
Он приходит, чтобы я погладила его животик, потому что он верит, что это принесет мне удачу.
Cậu đến để tôi xoa bụng, bởi vì cậu tin rằng việc này sẽ mang lại cho tôi may mắn.
Они бросились к нему, погладил его, и быстро закончили свои письма.
Họ nhào tới ông ta, vuốt ve anh ta, và nhanh chóng kết thúc bức thư của họ.
И я могу и сама погладить.
Và chị không phiền nếu ủi hộ em đâu.
Потому что Джонас Солк за такое бы точно по головке не погладил.
Bởi vì Jonas Salk sẽ không đồng tình đâu.
Независимо от наших обстоятельств, все мы нуждаемся в том, кто сможет выслушать нас с пониманием, погладит нас по спине, когда мы будем нуждаться в поддержке, и кто будет пробуждать в нас желание добиваться большего успеха и совершенствоваться.
Bất luận hoàn cảnh của chúng ta ra sao, chúng ta đều cần một người nào đó chịu lắng nghe chúng ta với sự thông cảm, khen ngợi chúng ta khi chúng ta cần lời khuyến khích, và xây đắp nơi chúng ta ước muốn để làm tốt hơn và sống tốt hơn.
Погладишь мне голову на хороший сон?
Cô có thể xoa đầu cháu để cháu có những giấc mơ đẹp không?
Тогда сестра Уолкер погладила ее руку и продолжила: “Благодаря рукам, что нынче не знают отдыха, с годами ваше сердце исполнится благодати!”
Đoạn Chị Walker vỗ nhẹ vào tay vợ tôi và nói: “Chị bận bịu bây giờ nhưng cuộc sống sau này của chị sẽ tràn đầy vui mừng!”
Однако они находят время, чтобы пришить пуговицы, привести в порядок молнии, постирать и погладить одежду, в которой пойдут на конгресс.
Do đó, họ dành thời giờ để khâu lại cúc áo, sửa lại dây kéo, giặt và ủi quần áo mà họ sẽ mặc dự đại hội.
Я думаю, она хочет, чтобы мы погладили её булочки.
Hình như nó muốn cậu gãi vào bụng nó.
Я не забуду ее улыбку, когда она вкусила причастие и затем протянула руку, чтобы погладить по голове дьякона, громко сказав: «Благодарю!»
Tôi không bao giờ quên nụ cười của bà trong khi bà dự phần bánh rồi sau đó với tay lên vỗ nhẹ vào đầu người thầy trợ tế, và nói to: “Ôi, cám ơn cháu!”
Я родилась и выросла здесь в Индии и с самого раннего возраста я научилась быть очень подозрительной по отношению к тем тетушкам и дядям, что любили наклониться, погладить нас по голове и затем сказать моим родителям без какого-либо смущения: "Несчастные люди.
Tôi được sinh ra và lớn lên ở Ấn Độ, và tôi học từ nhỏ phải cực kì cảnh giác các dì và chú những người sẽ cúi xuống, vỗ đầu chúng tôi rồi nói với ba mẹ tôi như chẳng có vấn đề gì cả, "Tội nghiêp.
Потом она попыталась погладить его по голове, но он вырвался...
Rồi nó thử vuốt ve mái tóc thằng bé, nhưng thằng bé lùi ra...
Она прижалась щекой к стеклу, закрыла глаза и тихо погладила зеркало рукой там, где приходилось ее отражение.
Cô áp má vào gương, nhắm mắt lại, khẽ xoa xoa tay lên gương nơi hình bóng mình vừa in.
Погладь его своим языком.
Khi mình làm thế, mình muốn cậu liếm lưỡi của mình.
Можно погладить щенка?
Tôi chơi với thú cưng của anh chút nhé?
Ты тоже погладил рубашку?
Cậu là áo sơmi hả?
Иногда он пытался погладить мою руку.
Đôi lúc, hắn vuốt cánh tay mình.
Погладь, если хочешь.
Cháu có thể nựng nó nếu cháu muốn.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ погладить trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.