почетная грамота trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ почетная грамота trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ почетная грамота trong Tiếng Nga.
Từ почетная грамота trong Tiếng Nga có các nghĩa là bằng cấp, chứng chỉ, văn bằng, giấy, danh dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ почетная грамота
bằng cấp
|
chứng chỉ
|
văn bằng
|
giấy
|
danh dự
|
Xem thêm ví dụ
Почётная грамота Президента Украины (1996). Kỷ niệm chương danh dự của Tổng thống Ukraina (1996). |
Кроме того, Министерство внутренних дел наградило Congregazione Cristiana dei Testimoni di Geova (христианское собрание Свидетелей Иеговы) почетной грамотой и медалью, «отмечая труд и усердие Свидетелей в оказании помощи жителям областей Умбрия и Марке». Ngoài ra, Bộ Nội Vụ đã thưởng cho Congregazione Cristiana dei Testimoni di Geova (Hội thánh Đấng Christ Nhân Chứng Giê-hô-va) một bằng khen danh dự và một huân chương “để chứng nhận công việc họ đã làm với sự cần cù và khẩn trương sau biến cố ở vùng Umbria và Marche”. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ почетная грамота trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.